Bài 4. Bài tập cuối chương 3

20 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 11 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

4095 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

12.9 K lượt thi 40 câu hỏi
4006 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

26 K lượt thi 11 câu hỏi
1115 người thi tuần này

Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án

7.7 K lượt thi 57 câu hỏi
789 người thi tuần này

Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

13.8 K lượt thi 10 câu hỏi
780 người thi tuần này

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án

11.5 K lượt thi 31 câu hỏi
701 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)

9.6 K lượt thi 13 câu hỏi
585 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 2

22.6 K lượt thi 11 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Hình bên có:

Hình bên có:   A. Hai hình tam giác đều, ba hình thang cân, ba hình thoi; B. Ba hình tam giác đều, hai hình thang cân, ba hình thoi (ảnh 1)

A. Hai hình tam giác đều, ba hình thang cân, ba hình thoi;

B. Ba hình tam giác đều, hai hình thang cân, ba hình thoi;

C. Bốn hình tam giác đều, ba hình thang cân, ba hình thoi;

D. Năm hình tam giác đều, ba hình thang cân, ba hình thoi.

Lời giải

Hình bên có:   A. Hai hình tam giác đều, ba hình thang cân, ba hình thoi; B. Ba hình tam giác đều, hai hình thang cân, ba hình thoi (ảnh 2)

Hình bên có:

− Năm hình tam giác đều: ADF, DBE, DEF, EFC, ABC.

− Ba hình thang cân: DFCB, FEBA, DECA.

− Ba hình thoi: ADEF, BDFE, DECF.

Chọn đáp án D.

Câu 2

Hình bên có:

Hình bên có:   A. Một hình vuông và hai hình chữ nhật; B. Bốn hình vuông và bốn hình chữ nhật (ảnh 1)

A. Một hình vuông và hai hình chữ nhật;

B. Bốn hình vuông và bốn hình chữ nhật;

C. Năm hình vuông và bốn hình chữ nhật;

D. Bốn hình vuông và năm hình chữ nhật.

Lời giải

Hình bên có:   A. Một hình vuông và hai hình chữ nhật; B. Bốn hình vuông và bốn hình chữ nhật (ảnh 2)

Hình bên có:

− Năm hình vuông: ABCD, AEIG, EBHI, IHCF, GIFD.

− Bốn hình chữ nhật: ABHG, EBCF, HCDG, FDAE.

Chọn đáp án C.

Câu 3

Cho biết diện tích hình thoi là 50 m2, thì diện tích hình chữ nhật (hình bên) là:

Cho biết diện tích hình thoi là 50 m^2, thì diện tích hình chữ nhật (hình bên) là (ảnh 1)

A. 50 m2;

B. 100 m;

C. 25 m2;

D. 100 m2.

Lời giải

Cho biết diện tích hình thoi là 50 m^2, thì diện tích hình chữ nhật (hình bên) là (ảnh 2)

Diện tích hình thoi EFGH là:

S1=EG.FH2=AD.AB2=50m2

Hay AD . AB = 50 . 2 = 100 (m2)

Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

AD. AB = 100 (m2).

Chọn đáp án D.

Câu 4

Hình chữ nhật ở hình bên trái được chia thành 4 hình chữ nhật. Hãy chia hình chữ nhật bên phải thành 5 hình chữ nhật.

Hình chữ nhật ở hình bên trái được chia thành 4 hình chữ nhật. Hãy chia hình chữ nhật bên phải thành 5 hình chữ nhật (ảnh 1)

Lời giải

Chia hình chữ nhật bên phải thành 5 hình chữ nhật là: AEFD, EBHG, GHJI, IJLK, KLCF.

Hình chữ nhật ở hình bên trái được chia thành 4 hình chữ nhật. Hãy chia hình chữ nhật bên phải thành 5 hình chữ nhật (ảnh 2)

Câu 5

Hình bình hành ở bên trái được chia thành 4 hình bình hành. Hãy chia hình bình hành bên phải thành 5 hình bình hành.

Hình bình hành ở bên trái được chia thành 4 hình bình hành. Hãy chia hình bình hành bên phải thành 5 hình bình hành (ảnh 1)

Lời giải

Chia hình bình hành bên phải thành 5 hình bình hành là: ABFE, EIJD, IGHJ, GKLH, KFCL.

Hình bình hành ở bên trái được chia thành 4 hình bình hành. Hãy chia hình bình hành bên phải thành 5 hình bình hành (ảnh 2)

Câu 6

Một mảnh ruộng có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích của mảnh ruộng.

Một mảnh ruộng có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích của mảnh ruộng (ảnh 1)

Lời giải

Kéo dài AB và FH cắt nhau tại M;

Kéo dài CD và HF cắt nhau tại N.

Ta có hình vẽ sau:

Một mảnh ruộng có kích thước như hình vẽ. Tính diện tích của mảnh ruộng (ảnh 2)

Diện tích của hình vuông MAGH: 3 . 3 = 9 (cm2)

Diện tích của hình chữ nhật FEDN: 5 . 3 = 15 (cm2)

Diện tích của hình chữ nhật MBCN: 9 . 8 = 72 (cm2)

Diện tích mảnh ruộng: 72 − (9 + 15) = 48 (cm2).

Câu 7

Đếm xem có bao nhiêu hình thang cân, có bao nhiêu hình bình hành.

Đếm xem có bao nhiêu hình thang cân, có bao nhiêu hình bình hành (ảnh 1)

Lời giải

Số hình thang cân là: 10 (hình); Số hình bình hành là: 4 (hình).

Câu 8

Lưới môn bóng đá ở hình dưới đây có dạng hình gì?

Lưới môn bóng đá ở hình dưới đây có dạng hình gì (ảnh 1)

Lời giải

Lưới cầu môn bóng đá có dạng hình lục giác đều.

Câu 9

Có bao nhiêu hình tam giác đều, bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình thoi?

Có bao nhiêu hình tam giác đều, bao nhiêu hình thang cân, bao nhiêu hình thoi (ảnh 1)

Lời giải

Hình trên có:

Có 16 hình tam giác đều.

Có 11 hình thang cân.

Có 12 hình thoi.

Câu 10

Hãy kể tên các hình đã học trong nên nhà lát gạch men dưới đây: hình tam giác đều, hình vuông, hình lục giác đều, hình chữ nhật, hình thoi, hình bình hành, hình thang cân.

Hãy kể tên các hình đã học trong nên nhà lát gạch men dưới đây (ảnh 1)

Lời giải

Các hình của nền nhà có dạng: Hình tam giác, hình lục giác đều, hình thoi, hình bình hành.

Câu 11

Cho biết diện tích của hình chữ nhật lớn bên dưới là 120 m2. Tính diện tích của hình chữ nhật nhỏ.

Cho biết diện tích của hình chữ nhật lớn bên dưới là 120 m^2. Tính diện tích của hình chữ nhật nhỏ (ảnh 1)

Lời giải

Diện tích của hình thoi là: 1202=60 m2 .

Diện tích của hình chữ nhật nhỏ là: 602=30 m2 .

4.6

215 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%