Bài 1. Hình vuông − Tam giác đều − Lục giác đều

28 người thi tuần này 4.6 1.1 K lượt thi 13 câu hỏi

🔥 Đề thi HOT:

3536 người thi tuần này

Đề kiểm tra Giữa kì 2 Toán 6 có đáp án (Mới nhất) - Đề 1

24.6 K lượt thi 11 câu hỏi
3322 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 1)

11.2 K lượt thi 40 câu hỏi
1069 người thi tuần này

Dạng 4: Trung điểm của đoạn thẳng có đáp án

7.5 K lượt thi 57 câu hỏi
810 người thi tuần này

Dạng 4: Một số bài tập nâng cao về lũy thừa

13.8 K lượt thi 10 câu hỏi
780 người thi tuần này

31 câu Trắc nghiệm Toán 6 Kết nối tri thức Bài 1: Tập hợp có đáp án

11.5 K lượt thi 31 câu hỏi
589 người thi tuần này

Đề thi Cuối học kì 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)

8.5 K lượt thi 13 câu hỏi
560 người thi tuần này

Dạng 1: Thực hiện tính, viết dưới dạng lũy thừa

13.6 K lượt thi 45 câu hỏi

Danh sách câu hỏi:

Câu 1

Chọn phương án đúng.

Hình vẽ bên có:

Chọn phương án đúng. Hình vẽ bên có:   A. Một hình vuông; B. Bốn hình vuông; C. Năm hình vuông; D. Sáu hình vuông. (ảnh 1)

A. Một hình vuông;

B. Bốn hình vuông;

C. Năm hình vuông;

D. Sáu hình vuông.

Lời giải

Ta đặt tên các điểm vào hình vẽ trên.

Chọn phương án đúng. Hình vẽ bên có:   A. Một hình vuông; B. Bốn hình vuông; C. Năm hình vuông; D. Sáu hình vuông. (ảnh 2)

Khi đó, hình vẽ bên có các hình vuông là: AEIG, EBHI, IHCF, IFDG, EHFG, ABCD.

Vậy hình vẽ trên có sáu hình vuông.

Chọn đáp án D.

Câu 2

Chỉ ra phương án sai.

A. Hình vuông có hai đường chéo bằng nhau;

B. Hình tam giác đều có 3 góc bằng nhau;

C. Hình có 6 cạnh bằng nhau là hình lục giác đều;

D. Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.

Lời giải

Xét các phát biểu trên.

+) Hình vuông có hai đương chéo bằng nhau.

Do đó đáp án A là đúng.

+) Hình tam giác đều có 3 góc bằng nhau và bằng 60°.

Do đó đáp án B là đúng.

+) Hình lục giác đều là hình có 6 cạnh bằng nhau. Tuy nhiên, hình có 6 cạnh bằng nhau vẫn chưa thể xác định là một hình lục giác đều.

Do đó đáp án C là sai.

+) Hình lục giác đều có ba đường chéo chính bằng nhau.

Do đó đáp án D là đúng.

Chọn đáp án C.

Câu 3

Chọn phương án đúng.

A. Hình có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông;

B. Hình tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau;

C. Hình có 6 cạnh bằng nhau là hình lục giác đều;

D. Cả 3 câu trên đều sai.

Lời giải

Xét các phát biểu trên.

+) Hình có bốn cạnh bằng nhau chưa thể là hình vuông mà chỉ mới là hình thoi.

Do đó đáp án A là sai.

+) Hình tam giác đều có ba cạnh bằng nhau và ba góc bằng nhau.

Do đó đáp án B là đúng.

+) Hình lục giác đều là hình có 6 cạnh bằng nhau. Tuy nhiên, hình có 6 cạnh bằng nhau vẫn chưa thể xác định là một hình lục giác đều.

Do đó đáp án C là sai.

+) Phát biểu cả 3 câu trên đều sai là không đúng.

Chọn đáp án B.

Câu 4

Chỉ ra phương án sai.

A. Có thể ghép 6 hình tam giác đều thành hình lục giác đều;

B. Có thể vẽ hình tam giác đều bằng thước và compa;

C. Có thể vẽ hình vuông bằng thước êke;

D. Trong 3 câu trên chỉ có 2 câu đúng.

Lời giải

Xét các phát biểu trên.

+) Có thể ghép 6 hình tam giác đều thành hình lục giác đều.

Chỉ ra phương án sai. A. Có thể ghép 6 hình tam giác đều thành hình lục giác đều; B. Có thể vẽ hình tam giác đều bằng thước và compa (ảnh 1)

Hình thoi ABCDEF có thể được ghép từ 6 hình tam giác đều: IAB, IBC, ICD, IDE, IEF, IFA.

Do đó đáp án A là đúng.

+) Có thể vẽ hình tam giác đều bằng thước và compa.

Chỉ ra phương án sai. A. Có thể ghép 6 hình tam giác đều thành hình lục giác đều; B. Có thể vẽ hình tam giác đều bằng thước và compa (ảnh 2)

Kẻ một đoạn thẳng AB bất kì. Dùng compa vẽ hai đường tròn có tâm lần lượt là A và B với bán kính là AB.

Hai đường tròn trên cắt nhau tại hai điểm C và D.

Với mỗi điểm C và D vừa tìm được, lần lượt nối với hai điểm A và B ban đầu ta tạo được hai tam giác đều là ABC và ABD.

Vậy đáp án B là đúng.

+) Có thể vẽ hình vuông bằng thước êke.

Chỉ ra phương án sai. A. Có thể ghép 6 hình tam giác đều thành hình lục giác đều; B. Có thể vẽ hình tam giác đều bằng thước và compa (ảnh 3)

Vẽ một đoạn thẳng AB bất kì.

Dùng góc vuông ở thước êke kẻ một đường thẳng vuông góc với cạnh AB tại B và vạch một điểm C sao cho CN = AB. Thực hiện tuong tự với đỉnh D.

Nối các cạnh BC, CD, DA. Ta được một hình vuông ABCD.

Vậy đáp án C là đúng.

+) Vậy phát biểu trong 3 câu trên chỉ có 2 câu đúng là sai.

Chọn đáp án D.

Câu 5

Cho hình vuông MNPQ. Điền vào chỗ chấm:

− MN = … = … = … .

− Góc đỉnh M = góc đỉnh … = góc … = góc … = … độ

− MP = …

Lời giải

Cho hình vuông MNPQ. Điền vào chỗ chấm: − MN = … = … = … . − Góc đỉnh M = góc đỉnh … = góc … = góc … = … độ − MP = (ảnh 1)

Hình vuông MNPQ có:

− MN = NP = PQ = QM.

− Góc đỉnh M = góc đỉnh N = góc P = góc Q = 90 độ.

− MP = NQ.

Câu 6

Cho tam giác đều DEF. Điền vào chỗ chấm:

− DE = … = … = …

− Góc đỉnh D = góc đỉnh … = góc đỉnh …

Lời giải

Cho tam giác đều DEF. Điền vào chỗ chấm: − DE = … = … = … − Góc đỉnh D = góc đỉnh … = góc đỉnh … (ảnh 1)

Hình tam giác đều DEF có:

− DE = EF = FB.

− Góc đỉnh D = góc đỉnh E = góc đỉnh F.

Câu 7

Cho hình lục giác đều MNPQRS. Điền vào chỗ chấm:

− MN = … = … = … = … = …

− Góc đỉnh M = góc đỉnh … = góc đỉnh … = góc đỉnh … = góc đỉnh … = góc đỉnh …

− Các đường chéo chính ……, ……, …… bằng nhau.

Lời giải

Cho hình lục giác đều MNPQRS. Điền vào chỗ chấm: − MN = … = … = … = … = … − Góc đỉnh M = góc đỉnh (ảnh 1)

Hình lục giác đều MNPQRS có:

− MN = NP = PQ = QR = RS = SM.

− Góc đỉnh M = góc đỉnh N = góc đỉnh P = góc đỉnh Q = góc đỉnh R = góc đỉnh S.

− Các đường chéo chính MQ, NR, PS bằng nhau.

Câu 8

Hãy vẽ thêm các cạnh để tạo thành các hình như dưới đây:

Hãy vẽ thêm các cạnh để tạo thành các hình như dưới đây: (ảnh 1)

Lời giải

+) Hình vuông:

Hãy vẽ thêm các cạnh để tạo thành các hình như dưới đây: (ảnh 2)

 

Câu 9

Hãy vẽ thêm các cạnh để tạo thành các hình như dưới đây:

Hãy vẽ thêm các cạnh để tạo thành các hình như dưới đây (ảnh 1)

Lời giải

+) Hình tam giác đều:

Hãy vẽ thêm các cạnh để tạo thành các hình như dưới đây (ảnh 2)

Câu 10

Hãy vẽ thêm các cạnh để tạo thành các hình như dưới đây:

Hãy vẽ thêm các cạnh để tạo thành các hình như dưới đây (ảnh 1)

Lời giải

+) Hình lục giác đều:

Hãy vẽ thêm các cạnh để tạo thành các hình như dưới đây (ảnh 2)

Câu 11

Trên các cạnh của hình vuông bên dưới đây hãy vẽ hình vuông khác có 4 đỉnh lần lượt nằm trên các cạnh hình vuông đã cho. Tương tự, trên các hình tam giác, hình lục giác lần lượt vẽ hình tam giác đều, hình lục giác đều khác có các đỉnh nằm trên các cạnh của nó.

Trên các cạnh của hình vuông bên dưới đây hãy vẽ hình vuông khác có 4 đỉnh lần lượt nằm trên các cạnh hình vuông đã cho (ảnh 1)

Lời giải

+) Hình vuông ABCD.

Trên các cạnh của hình vuông bên dưới đây hãy vẽ hình vuông khác có 4 đỉnh lần lượt nằm trên các cạnh hình vuông đã cho (ảnh 2)

Trên các cạnh AB, BC, CD, DA lần lượt lấy các trung điểm E, F, G, H.

Vậy hình vuông khác có 4 đỉnh nằm trên các cạnh của hình vuông đã cho ban đầu ABCD là EFGH.

+) Hình tam giác đều ABC.

Trên các cạnh của hình vuông bên dưới đây hãy vẽ hình vuông khác có 4 đỉnh lần lượt nằm trên các cạnh hình vuông đã cho (ảnh 3)

Trên các cạnh AB, BC, CA lần lượt lấy các trung điểm D, E, F.

Vậy hình tam giác đều có 3 đỉnh nằm trên các cạnh của hình tam giác đã cho ban đầu ABC là DEF.

+) Hình lục giác đều ABCDEF.

Trên các cạnh của hình vuông bên dưới đây hãy vẽ hình vuông khác có 4 đỉnh lần lượt nằm trên các cạnh hình vuông đã cho (ảnh 4)

Trên các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA lần lượt lấy các trung điểm M, N, P, Q, R, S.

Vậy hình lục giác đều có 6 đỉnh nằm trên các cạnh của hình lục giác đã cho ban đầu ABCDEF là MNPQRS.

Câu 12

Mỗi hình sau có bao nhiêu hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều?

Mỗi hình sau có bao nhiêu hình vuông, hình tam giác đều, hình lục giác đều (ảnh 1)

Lời giải

Hình a có: 4 hình vuông.

Hình b có 9 hình tam giác đều.

Hình c có 2 hình lục giác đều.

Câu 13

Quan sát bàn cờ hình lục giác rồi cho biết ba đường chéo chính là các ô nào. Chứa các quân cờ nào?

Quan sát bàn cờ hình lục giác rồi cho biết ba đường chéo chính là các ô nào. Chứa các quân cờ nào (ảnh 1)

Lời giải

Ba đường chéo chính là:

f1, f2, f3, f4, f5, f6, f7, f8, f9, f10, f11, chứa các quân cờ tốt, tượng.

a6, b6, c6, d6, e6, f6, g5, h4, i3, k2, l1, không chứa các quân cờ.

a1, b2, c3, d4, e5, f6, g6, h6, i6, k6, l6, không chứa các quân cờ.

4.6

215 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%