Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Chương trình khác
Môn học
1.9 K lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống:
36 × (9 – 2) = 36 × ............... – 36 × 2
Câu 2:
1256 × (8 – 4) = ............... × 8 – 1256 × 4
Câu 3:
205 × (7 – 3) = 205 × 7 – 205 × ...............
Câu 4:
Điền số thích hợp vào ô trống:
2156 × (8 – 2) = 2156 × ............... – 2156 × 2
Câu 5:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
534 × 12 – 534 × 2 = ...............
A. 5240
B. 5250
C. 5340
D. 5350
Câu 6:
1385 × (20 – 1) = ...............
A. 26310
B. 26315
C. 26320
D. 26325
Câu 7:
1305 × 15 – 1305 × 5 = ...............
A. 1305
B. 13050
C. 130500
D. 1305000
Câu 8:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 912 × 24 – 912 × 4 ? 912 × (24 – 4)
A. >
B. <
C. =
Câu 9:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 815 × 13 – 815 × 3 ? 815 × (13 – 3)
Câu 10:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 138 × (9 – 2) ? 138 × 9 – 138 × 2
Câu 11:
Điền đáp án đúng vào ô trống
Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu).
Mẫu: 25 × 9 = 25 × (10 – 1)
= 25 × 10 – 25 × 1
= 250 – 25
= 225
Tính: 34 × 9 = ............... × (...............)
= ...............
Câu 12:
Tính: 12 × 999 = ............... × (...............)
Câu 13:
Tính: 172 × 9 = ............... × (...............)
Câu 14:
a × (b – c) = b – a × c. Đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Câu 15:
a × (b – c) = a × b – a × c. Đúng hay sai?
Câu 16:
Tìm a, biết:
a × 7 – a × 2 = 15 × 7 – 15 × 2
A. a = 2
B. a = 7
C. a = 9
D. a = 15
Câu 17:
a × 151 – a × 1 = 154 × (151 – 1)
A. a = 1
B. a = 151
C. a = 152
D. a = 154
Câu 18:
Một trang trại chăn nuôi có 450 con vịt và 362 con gà. Mỗi ngày một con vịt hoặc một con gà ăn hết 90g thức ăn. Hỏi trại chăn nuôi đó phải chuẩn bị thức ăn cho vịt nhiều hơn cho gà là bao nhiêu gam thức ăn một ngày?
A. 7900 g
B. 7910 g
C. 7920 g
D. 7930 g
Câu 19:
Một cửa hàng bán trứng có 50 giá trứng, mỗi giá trứng có 150 quả. Cửa hàng đã bán hết 10 giá trứng. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quả trứng?
A. 5000 quả
B. 6000 quả
C. 7000 quả
D. 8000 quả
Câu 20:
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài là 150m, chiều rộng kém chiều dài 80m. Tính chu vi sân vận động đó.
A. 400m
B. 420m
C. 440m
D. 460m
386 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com