Kết nối tri thức
Cánh diều
Chân trời sáng tạo
Môn học
Chương trình khác
1914 lượt thi 20 câu hỏi 30 phút
Câu 1:
Điền đáp án đúng vào ô trống: Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu).
Mẫu: 35 × 9 = 35 × (10 – 1)
= 35 × 10 – 35 × 1
= 350 – 35
= 315
Tính: 516 × 29 = ............... × (...............)
= ...............
Điền đáp án đúng vào ô trống:
Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu).
Mẫu: 35 × 11 = 35 × (10 + 1)
= 35 × 10 + 35 × 1
= 350 + 35
= 385
Tính: 378 × 21 = ............... × (...............)
Câu 2:
Áp dụng tính chất nhân một số với một hiệu để tính (theo mẫu).
Tính: 1290 × 9 = ............... × (...............)
Câu 3:
Lựa chọn đáp án đúng nhất:
Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh AB gấp 3 lần độ dài cạnh BC. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
A. 1000cm2
B. 1100cm2
C. 1200cm2
D. 1500cm2
Câu 4:
Cho hình chữ nhật ABCD có số đo như hình vẽ. Biết độ dài cạnh BC bằng 14 độ dài cạnh AB. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.
A. 8000cm2
B. 10000cm2
C. 12000cm2
D. 14000cm 2
Câu 5:
Viết giá trị của biểu thức vào ô trống
Câu 6:
Câu 7:
162 × (40 – 5) = ...............
A. 5650
B. 5660
C. 5670
D. 5680
Câu 8:
654 × (30 – 6) = ...............
A. 15695
B. 15696
C. 15697
D. 15698
Câu 9:
96 × 12 + 96 × 88 = .............. × (12 + ...............)
Câu 10:
425 × 12 – 425 × 2 = ............... × (............... – 2)
Câu 11:
Tìm y, biết:
y – 3190 = 187 × 23 – 187 × 3
A. y = 6820
B. y = 6830
C. y = 6920
D. y = 6930
Câu 12:
15896 – y = 718 × 25 – 718 × 5
A. y = 1535
B. y = 1536
C. y = 1537
D. y = 1538
Câu 13:
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều dài 240m, chiều rộng bằng 13 chiều dài. Chu vi sân vận động đó là ............... m, diện tích sân vận động đó là ............... m2
Câu 14:
Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 70m, chiều dài hơn chiều rộng 50m. Vậy chu vi sân vận động đó là ............... m, diện tích sân vận động đó là ............... m2
Câu 15:
Khối lớp Bốn xếp thành 18 hàng và khối lớp Năm xếp thành 16 hàng. Biết mỗi hàng có 9 học sinh. Hỏi khối lớp Bốn nhiều hơn khối lớp Năm bao nhiêu học sinh?
A. 15 học sinh
B. 16 học sinh
C. 17 học sinh
D. 18 học sinh
Câu 16:
Trung bình mỗi xe chở được 154 bao gạo. Biết xe thứ nhất chở được 132 bao gạo. Hỏi xe thứ hai chở được bao nhiêu ki–lô–gam gạo nếu mỗi bao nặng 50kg?
A. 8500 kg
B. 8600 kg
C. 8700 kg
D. 8800 kg
Câu 17:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 25 × 11 ? 26 × 9
A. >
B. <
C. =
Câu 18:
Lựa chọn đáp án đúng nhất: 37 × 12 ? 38 × 11
Câu 19:
Tím tích biết rằng thừa số thứ nhất là 62 và thừa số thứ hai là 11. Vậy tích cần tìm là:
A. 662
B. 672
C. 682
D. 692
383 Đánh giá
50%
40%
0%
Hoặc
Bạn đã có tài khoản? Đăng nhập ngay
Bằng cách đăng ký, bạn đã đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
-- hoặc --
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký tại đây
Đăng nhập để bắt đầu sử dụng dịch vụ của chúng tôi.
Bạn chưa có tài khoản? Đăng ký
Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi.
084 283 45 85
vietjackteam@gmail.com