Thi Online Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 7. Futher Education
Trắc nghiệm Chuyên đề 11 Unit 7. Futher Education
-
1666 lượt thi
-
120 câu hỏi
-
45 phút
Câu 1:
Choose the best option to complete each of the following sentences.
1. Fewer than one in five of the schools answering the survey said they had no academic__________criteria for new students.
1. Fewer than one in five of the schools answering the survey said they had no academic__________criteria for new students.
Đáp án: B. admissions
Giải thích:
A. institutions (n.): viện, trường đại học
B. admissions (n.): sự vào/ được nhận vào trường
C. majors (n.): chuyên ngành
D. scholarships (n.): học bổng
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Fewer than one in five of the schools answering the survey said they had no academic admissions criteria for new students. (Dưới một phần năm số trường được khảo sát cho biết họ không đặt ra tiêu chí tuyển sinh đầu vào cho sinh viên mới.)Câu 2:
2. She wants to enroll in the international__________program at San Diego High School.
2. She wants to enroll in the international__________program at San Diego High School.
Đáp án: C. baccalaureate
Giải thích:
A. transcript (n.): học bạ, phiếu điểm B. talent (n.): tài năng
C. baccalaureate (n.): kì thi tú tài D. institution (n.): viện, trường đại học
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: She wants to enroll in the international baccalaureate program at San Diego High School. (Cô muốn ghi danh vào chương trình tú tài quốc tế tại trường Trung học San Diego.)
Câu 3:
3. The course helps school-leavers__________their knowledge of the world of work.
3. The course helps school-leavers__________their knowledge of the world of work.
Đáp án: B. broaden
Giải thích:
A. enroll (v.): ghi danh B. broaden (v.): mở rộng
C. consult (v.): hỏi ý kiến D. enter (v.): gia nhập
Xét về nghĩa, phương án B phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The course helps school-leavers broaden their knowledge of the world of work. (Khóa học giúp các học sinh đã tốt nghiệp mở rộng kiến thức về nghề nghiệp.)Câu 4:
4. Anyone with a high school__________can enroll in the course.
4. Anyone with a high school__________can enroll in the course.
Đáp án: A. diploma
Giải thích:
A. diploma (n.): bằng cấp, văn bằng B. major (n.): chuyên ngành
C. internship (n.): giai đoạn thực tập D. course (n.): khóa học
Xét về nghĩa, phương án A phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: Anyone with a high school diploma can enroll in the course. (Bất cứ ai có bằng tốt nghiệp Trung học đều có thể đăng ký khóa học.)Câu 5:
5. The Council has made it__________for all nurses to attend a refresher course.
5. The Council has made it__________for all nurses to attend a refresher course.
Đáp án: C. mandatory
Giải thích:
A. analytical (adj.): (thuộc) phân tích B. major (adj.): chính
C. mandatory (adj.): có tính bắt buộc D. skilled (adj.): có kĩ năng
Xét về nghĩa, phương án c phù hợp nhất.
Dịch nghĩa: The Council has made it mandatory for all nurses to attend a refresher course every three years.
(Hội đồng đã bắt buộc tất cả các y tá phải tham gia một khóa bồi dưỡng ba năm một lần.)
Các bài thi hot trong chương:
( 2.2 K lượt thi )
( 1.8 K lượt thi )
( 1.4 K lượt thi )
( 1.1 K lượt thi )
( 1.1 K lượt thi )
Đánh giá trung bình
100%
0%
0%
0%
0%
Nhận xét
1 năm trước
Quynh Anh
1 tuần trước
Travel Unlimited