Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 18 (có đáp án): Vận chuyển máu qua hệ mạch. Vệ sinh hệ tuần hoàn
26 người thi tuần này 4.0 3.8 K lượt thi 15 câu hỏi 20 phút
🔥 Đề thi HOT:
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 2 (có đáp án): Cấu tạo cơ thể người
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 24 (có đáp án): Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
Trắc nghiệm Sinh học 8 Bài 38 (có đáp án): Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 24:(có đáp án) Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa (Phần 2)
Trắc nghiệm Sinh Học 8 Bài 13: (có đáp án) Máu và môi trường trong cơ thể (Phần 2)
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. Sức đẩy của tim khi tâm co
B. Sự hỗ trợ của hệ mạch
C. Nhờ hệ thống van
D. Cả A và B đều đúng
Lời giải
Chọn đáp án: D
Giải thích: Máu được vận chuyển qua hệ mạch là do: Sức đẩy của tim khi tâm co, sự hỗ trợ của hệ mạch.
Câu 2
A. Động mạch > tĩnh mạch > mao mạch
B. Động mạch > mao mạch > tĩnh mạch
C. Tĩnh mạch > động mạch > mao mạch
D. Tĩnh mạch > mao mạch > động mạch
Lời giải
Chọn đáp án: A
Giải thích: ở động mạch thành dày nhất, áp lực máu lên thành mạch cao, vận tốc máu cao nhất sau đó đến tĩnh mạch và cuối cùng là mao mạch.
Câu 3
A. 0,3 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,1 giây
Lời giải
Chọn đáp án: B
Câu 4
A. 0,6 giây
B. 0,4 giây
C. 0,5 giây
D. 0,3 giây
Lời giải
Chọn đáp án: D
Câu 5
A. Xơ vữa động mạch
B. Tai biến mạch máu não
C. Bệnh viêm cơ tim
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Chọn đáp án: D
Giải thích: Các bệnh trên đều liên quan đến các thành phần của hệ tuần hoàn.
Câu 6
A. Kem
B. Sữa tươi
C. Cá hồi
D. Lòng đỏ trứng gà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Thường xuyên vận động và nâng cao dần sức chịu đựng
B. Nói không với rượu, bia, thuốc lá, mỡ, nội tạng động vật và thực phẩm chế biến sẵn
C. Ăn nhiều rau quả tươi, thực phẩm giàu Omega – 3
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. Khi bị khuyết tật tim (hẹp hoặc hở van tim, xơ phổi, mạch máu xơ cứng…)
B. Khi sử dụng các chất kích thích như thuốc lá, rượu, hêrôin,…
C. Khi cơ thể trải qua cú sốc nào đó: sốt cao, mất máu, mất nước hoặc lo lắng, sợ hãi kéo dài
D. Tất cả các đáp án trên
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn.
B. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim lớn hơn
C. Nhịp tim nhanh hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
D. Nhịp tim chậm hơn và lượng máu được bơm vào mỗi ngăn tim bé hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. Vì thời gian làm việc bằng thời gian nghỉ ngơi
B. Vì tim nhỏ
C. Vì khối lượng máu nuôi tim nhiều chiếm 1/10 trên cơ thể
D. Vì tim làm việc theo chu kì
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. Tĩnh mạch chậu
B. Tĩnh mạch mác
C. Tĩnh mạch hiển lớn
D. Tĩnh mạch chủ dưới
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 12
A. Sự co dãn của thành mạch
B. Sức đẩy của tim
C. Sự liên kết của dịch tuần hoàn
D. Tất cả các phương án còn lại
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 13
A. Tâm nhĩ dãn.
B. Tâm thất co.
C. Tâm thất dãn.
D. Tâm nhĩ co.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 14
A. Động mạch cảnh ngoài
B. Động mạch chủ
C. Động mạch phổi
D. Động mạch thận.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 15
A. Huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 140 mmHg.
B. Huyết áp tối thiểu 120 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
C. Huyết áp tối thiểu 100 mmHg, huyết áp tối đa > 160 mmHg.
D. Huyết áp tối thiểu 90 mmHg, huyết áp tối đa > 120 mmHg.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.