Vocabulary – Cultural Divesity
40 người thi tuần này 5.0 13.8 K lượt thi 11 câu hỏi 15 phút
🔥 Đề thi HOT:
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Family Life - Phonetics and Speaking - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Phonetics- iLearn Smart World có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Reading and Writing- iLearn Smart World có đáp án
Đề kiểm tra 15 phút Tiếng Anh 10 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 10 Unit 7: Inventions-Vocabulary and Grammar- iLearn Smart World có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 10 Thí điểm có đáp án (Đề 1)
Đề thi chính thức vào 10 môn Tiếng Anh sở GDĐT Lai Châu năm 2023 - 2024 có đáp án
Nội dung liên quan:
Danh sách câu hỏi:
Câu 1
A. proposal
B. reception
C. anniversary
D. celebration
Lời giải
Proposal (n) đề nghị
Reception (n) tiệc chiêu đãi
Anniversary (n) lễ kỷ niệm (mang tính thường niên, vd: wedding anniversary (kỉ niệm ngày cưới), death anniversary (giỗ))
Celebration (n) sự ăn mừng, kỉ niệm ( nhân 1 sự kiện nào đó, vd: open new house celebration (tiệc mừng tân gia), promotion celebration (ăn mừng thăng chức))
=> There is a wedding reception for all the guests after the wedding ceremony.
Tạm dịch : Có 1 bữa tiệc chiêu đãi cho cho tất cả các khách mời sau lễ cưới.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 2
A. superstition
B. superstitious
C. superstitive
D. superstitiously
Lời giải
-Từ cần điền đứng trước một danh từ (beliefs) nên ta cần dùng một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
-Dấu hiệu nhận biết tính từ: tính từ thường có các hậu tố: -ous, -able, -ible, -al, -ent, -ive, -ish, -ful, -less,...
superstition (n): sự mê tín
superstitious (adj): thuộc về mê tín
superstitive: sai từ
superstitiously (adv): một cách mê tín
=> As a country with many mysteries and legends, Vietnam has kept various superstitious beliefs about daily activities.
Tạm dịch : Là một đất nước có nhiều bí ẩn và truyền thuyết, Việt Nam đã giữ quan niệm mê tín khác nhau trong sinh hoạt hằng ngày.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 3
A. variety
B. changers
C. conservation
D. number
Lời giải
Diversity (n): sự đa dạng
Variety (n) sự đa dạng
Changes (n.pl) sự thay đổi
Conservation (v)sự bảo tồn
Number (n) con số
=> Variety = Diversity
Tạm dịch : Giáo sư Berg rất quan tâm đến sự đa dạng của các nền văn hóa trên toàn thế giới.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 4
A. engagement
B. proposal
C. ceremony
D. transport
Lời giải
Engagement (n) sự tham gia
Proposal (n) lời đề nghị
Ceremony (n) nghi lễ
Transport (n) vận tải
=> The proposal for a new high-speed railway met with strong opposition.
Tạm dịch : Kiến nghị về một tuyến đường sắt cao tốc mới gặp phải sự phản đối gay gắt.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 5
A. expense
B. luck
C. status
D. state
Lời giải
Expense (n) chi phí
Luck (n) may mắn
Status (n) tình trạng
State (n) quốc gia
=> She always travels first-class regardless of expense.
Tạm dịch : Cô ấy luôn luôn đi du lịch hạng nhất không quan tâm đến chi phí.
Đáp án cần chọn là: A
Câu 6
A. favourable
B. informal
C. formal
D. contrastive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. protest
B. decrease
C. marriage
D. partner
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 8
A. communicative
B. little
C. complicated
D. best
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 9
A. place
B. supersition
C. society
D. ritual
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 10
A. numerous
B. fortunate
C. strong
D. prestigious
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 11
A. the emergence
B. particular
C. as major
D. within
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.