Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I

4122 lượt thi 28 câu hỏi 50 phút

Danh sách câu hỏi:

Câu 3:

Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề phủ định đúng hay sai?

K: “Phương trình x42x2+2=0 có nghiệm”

Xem đáp án

Câu 4:

Phát biểu mệnh đề PQ và xét tính đúng sai của nó với:

P: "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q:" Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"

Xem đáp án

Câu 5:

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình x2013 > 2030  vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.

Xem đáp án

Câu 7:

Cho hai mệnh đề P:"23>1"và   Q:"232>(1)2"

Xét tính đúng sai của các mệnh đề PQ,Q¯P  ta được:

Xem đáp án

Câu 8:

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x3 . Chọn kết luận đúng:

Xem đáp án

Câu 9:

Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

Xem đáp án

Câu 10:

Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của mệnh đề: B:" Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố".

Xem đáp án

Câu 12:

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

Xem đáp án

Câu 14:

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):"n2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “n  N, B(n) => A(n)”.

Xem đáp án

Câu 16:

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

Xem đáp án

Câu 17:

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?

Xem đáp án

Câu 18:

Cho A = [−3;2). Tập hợp CRA là :

Xem đáp án

Câu 28:

Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:

Xem đáp án

4.6

824 Đánh giá

50%

40%

0%

0%

0%