A. Học phí đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2023

Nhóm ngành đào tạo/Học phí các năm 2023-2024 (VND/tín chỉ)
Kiến trúc (hệ Chất lượng cao) 930.000
Thiết kế nội thất Quy hoạch vùng và Đô thị Thiết kế đồ họa 864.000
Khoa Kỹ thuật Xây dựng Công trình giao thông Kỹ thuật Xây dựng Khoa/Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện – Điện tử 810.000
Tài chính – Ngân hàng Quản trị Kinh doanh 740.000

B. Học phí đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2022

Hiện tại vẫn chưa có cập nhật chính thức về Học phí năm 2022 của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng. Dự tính học phí của trường sẽ tăng từ 10%. VietJack sẽ cập nhật thông tin chính thức trong thời gian sớm nhất có thể. Nhằm hỗ trợ các bạn học sinh đưa ra được lựa chọn ngôi trường đúng đắn cho mình. Dưới đây là mức học phí dự tính của chúng tôi:

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 847.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 786.000 đồng/tín chỉ
  • Kỹ thuật xây dựng; Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông;… Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 676.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 737.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 676.000 đồng/tín chỉ

C. Học phí đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2021

Sau đây là học phí của trường DAU năm học 2021 đối với từng ngành:

  • Kiến trúc (chất lượng cao): 770.000 đồng/tín chỉ
  • Quy hoạch vùng và đô thị; TKĐH; Thiết kế nội thất: 715.000 đồng/tín chỉ
  • Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Quản lý Xây dựng;… Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng: 670.000 đồng/tín chỉ
  • Tài chính – Ngân hàng; QTKD: 615.000 đồng/tín chỉ
  • Quản trị dịch vụ DL & LH; Logistics và quản lý chuỗi cung ứng: 670.000 đồng/tín chỉ
  • Các ngành ngôn ngữ: 615.000 đồng/tín chỉ

D. Học phí đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2020

DAU thu mức học phí tuỳ vào từng ngành học khác nhau, năm 2020 cụ thể:

Học phí / tín chỉ

Học phí/ Tín chỉ

Kiến trúc

700.000

Quy hoạch vùng và đô thị

650.000

Thiết kế đồ họa

650.000

Thiết kế nội thất

650.000

Kỹ thuật xây dựng

610.000

Quản lý xây dựng

610.000

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

610.000

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

610.000

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

610.000

Công nghệ thông tin

610.000

Kế toán

560.000

Tài chính – Ngân hàng

560.000

Quản trị kinh doanh

560.000

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

610.000

Ngôn ngữ Anh

560.000

Ngôn ngữ Trung Quốc

560.000