A. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2023 - 2024 mới nhất

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long dự kiến mức học phí năm học 2023 - 2024 cho chương trình đại trà là 5.700.000- 6.150.000 đ/HK1 tùy theo nhóm ngành.

B. Học phí Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

Hiện nay, VLUTE có các mức học phí dự kiến 2022 – 2023 áp dụng cho các ngành dành cho sinh viên như sau:

Đối với sinh viên ngành Sư phạm Công nghệ: Miễn 100% học phí

Đối với thí sinh có điểm trúng điểm cao (top 15% đến 20% mỗi ngành): Miễn 100% học phí học kỳ đầu

Các ngành: Giáo dục học; Quản lý giáo dục; Luật: 5.175.000 VNĐ/HK1 (~345.000 VNĐ/tín chỉ)

Các ngành: Kinh tế; Kinh doanh quốc tế; Công tác xã hội; Du lịch, Quản lý dịch vụ và lữ hành: 4.950.000 VNĐ/HK1 (~330.000 VNĐ/tín chỉ)

Các ngành còn lại: 5.400.000 VNĐ/HK1 (~360.000 VNĐ/tín chỉ)

Đối với thí sinh trúng tuyển chương trình đào tạo kỹ sư làm việc Nhật Bản: 7.515.000 VNĐ/HK1

Đối với thí sinh trúng tuyển chương trình Chất lượng cao: 6.975.000VNĐ/HK1.

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022 theo phương thức xét học bạ, kết quả thi tốt nghiệp THPT như sau:

Điểm sàn xét tuyển Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long 2022

I. Ngành ngoài sư phạm

3. Mức điểm đăng ký xét tuyển từ kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia HCM
tổ chức: Đạt từ 600 điểm trở lên (chưa tính điểm ưu tiên).

4. Thời gian áp dụng: Kể từ ngày ra thông báo;

II. Ngành đào tạo sư phạm

1. Mức điểm đăng ký xét tuyển phương thức xét học bạ THPT

Mức điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn) chương trình đào tạo đại trà, cụ thể như sau:

Ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 đạt từ 24.0 điểm trở lên (chưa cộng điểm
ưu tiên) và có điểm cả năm lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp đạt từ 8.0 trở lên.

2. Mức điểm đăng ký xét tuyển từ kết quả điểm thi THPT năm 2022

Mức điểm đăng ký xét tuyển (điểm sàn) các chương trình đào tạo đại trà, cụ thể như sau:
Ngành Sư phạm công nghệ - mã ngành 7140246 đạt từ 19.0 điểm trở lên không nhân hệ
số đã cộng điểm ưu tiên theo quy định hiện hành.

Lưu ý:

- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển.

Thí sinh có thể xem kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website.
http://vlute.edu.vn/tuyensinh/ketqua

Lưu ý:

- Mức điểm xét tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.

- Thí sinh có thể xem kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trên website.
http://vlute.edu.vn/tuyensinh/ketqua

- Quý phụ huynh và thí sinh cần biết thêm thông tin chi tiết, xin liên hệ một trong các số
điện thoại 0270 3862456; 0270 3820203; 0270 3862290; 0886 023649; 0886 022649; 0886026349; 0886 024349; 0886 025349 , Facebook https://www.facebook.com/spktvl/;
Email tuyensinh@vlute.edu.vn;

D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long năm 2022

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO ĐẠI TRÀ

Ngành Kinh tế (Kế toán, Quản trị kinh doanh, Tài chính – Ngân hàng)

Mã ngành: 7310101

Chỉ tiêu: 200

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303

Chỉ tiêu tuyển sinh: 60

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202

Chỉ tiêu tuyển sinh: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (CNKT điện tử -viễn thông, Kỹ thuật điện)

Mã ngành: 7510301

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ thông tin (Mạng máy tính và Truyền thông, Internet of Things – IoT, An toàn thông tin, Điện toán đám mây)

Mã ngành: 7480201

Chỉ tiêu tuyển sinh: 210

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Khoa học máy tính (Trí tuệ nhân tạo, Khoa học dữ liệu)

Mã ngành: 7480101

Chỉ tiêu: 50

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Mã ngành: 7510605

Chỉ tiêu: 40

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205

Chỉ tiêu tuyển sinh: 300

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116

Chỉ tiêu tuyển sinh: 120

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật nhiệt (Điện lạnh)

Mã ngành: 7510206

Chỉ tiêu tuyển sinh: 80

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102

Chỉ tiêu tuyển sinh: 30

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên ngành kỹ thuật xây dựng cầu đường)

Mã ngành: 7510104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 100

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Thú y

Mã ngành: 7640101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 150

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành: 7420201

Các chuyên ngành:

Công nghệ sinh học trong nông nghiệp công nghệ cao (7420201-1)

Công nghệ sinh học trong thực phẩm (7420201-2)

Kỹ thuật Xét nghiệm Y-sinh (7420201-3)

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Kỹ thuật hóa học

Mã ngành: 7520301

Các chuyên ngành:

Kỹ thuật hóa môi trường (7520301-1)

Kỹ thuật hóa dược (7520301-2)

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Công nghệ sau thu hoạch

Mã ngành: 7540104

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Giáo dục học

Mã ngành: 7140101

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

Ngành Quản lý giáo dục

Mã ngành: 7140114

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 90

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01

Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Mã ngành: 7810103

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01

Ngành Luật

Mã ngành: 7380101

Chỉ tiêu tuyển sinh: 50

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C14, D01

Ngành Sư phạm Công nghệ

Mã ngành: 7140246

Các chuyên ngành:

Chuyên sâu Công nghệ thông tin (7140246-1)

Chuyên sâu Công nghệ kỹ thuật ô tô (7140246-2)

Chuyên sâu Kỹ thuật cơ khí (7140246-3)

Chỉ tiêu tuyển sinh: 20

Tổ hợp xét tuyển: A01, C04, C14, D01

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO KỸ SƯ LÀM VIỆC TẠI NHẬT BẢN

Ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

Mã ngành: 7510102_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật giao thông (Chuyên sâu kỹ thuật xây dựng cầu đường)

Mã ngành:7510104_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ sinh học

Mã ngành:7420201_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành:7540101_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ chế tạo máy

Mã ngành: 7510202_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 45

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công tác xã hội

Mã ngành: 7760101_NB

Chỉ tiêu tuyển sinh: 70

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO (LIÊN KẾT 2+2 VỚI ĐH TONGMYONG – HQ)

Ngành Kinh tế

Mã ngành: 7310101_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Khoa học máy tính

Mã ngành: 7480101_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Mã ngành: 7510303_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Mã ngành: 7510203_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực

Mã ngành: 7520116_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Mã ngành: 7510201_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Mã ngành: 7510301_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ thông tin

Mã ngành: 7480201_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Mã ngành: 7510205_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, C04, D01

Ngành Công nghệ thực phẩm

Mã ngành: 7540101_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, B00, C04, D01

Ngành Du lịch

Mã ngành: 7810101_CLC

Chỉ tiêu: 25

Tổ hợp xét tuyển: A01, C00, C19, D01

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Longhttp://vlute.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: 73 Nguyễn Huệ, Phường 2, TP. Vĩnh Long

Điện thoại: 02703 822 141

Email: spktvl@vlute.edu.vn

Website: http://vlute.edu.vn/

Fanpage: https://www.facebook.com/2061590377268413/

Đăng ký trực tuyến tại: http://vlute.edu.vn/vn/