Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 - 2024

Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về Học phí trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 - 2024, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.

1 817 lượt xem


A. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 - 2024 mới nhất

TT Ngành học Hình thức đào tạo Năm học 2023-2024
I Trình độ tiến sĩ    
1 Ngôn ngữ Anh Chính quy 47.000.000
II Trình độ thạc sĩ    
1 Kỹ thuật viễn thông, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học Chính quy 27.525.000
2 Ngôn ngữ Anh Chính quy 28.200.000
3 Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế Chính quy 26.625.000
III Trình độ đại học    
1 Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế Chính quy 17.750.000
2 Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc Chính quy 18.800.000
3 Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm Chính quy 18.350.000
4 Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Kiến trúc Chính quy 17.700.000

B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022

Mức học phí thay đổi phụ thuộc vào các ngành. Năm 2022 mức học phí như sau:

 Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 16.600.000đ / năm học.

Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc: 17.364.000đ / năm học.

C. Trường Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2022

Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển và kết quả xét tuyển các phương thức xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2022 trường Đại học Mở Hà Nội đã được công bố đến các thí sinh như sau:

Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2022

D. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ).

Xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.

Đối với các ngành có môn năng khiếu: Thi sinh cần có môn năng khiếu vẽ dự thi năm 2022 do trường Đại học Mở tổ chức hoặc do các trường đại học khác trên cả nước tổ chức.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

5. Tổ chức tuyển sinh

Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7 do Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022

7. Học phí

Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:

Năm học 2021 - 2022: 15.054.000 đồng/ năm.

Năm học 2022 - 2023: 16.600.000 đồng/ năm.

- Các ngành còn lại:

Năm 2021 - 2022: 15.785.000 đồng/ năm.

Năm học 2022 - 2023: 17.364.000 đồng/ năm.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Hồ sơ đăng ký xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 25.000 đ/hồ sơ.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Xét tuyển theo kết quả học tập THPT: Nhà trường sẽ thông báo trên website.

Thời gian nhận hồ sơ đăng ký dự thi năng khiếu: Nhà trường sẽ thông báo trên website.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi ĐGNL

Thiết kế công nghiệp

+ Thiết kế nội thất

+ Thiết kế thời trang

+ Thời kế đồ họa

7210402

H00, H01, H06

150

10

-

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

240

-

-

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

300

-

-

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

240

-

-

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01

-

-

80

Luật 

7380101

A00, A01, C00, D01

200

-

-

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01

200

-

-

Luật quốc tế

7380108

A00, A01, C00, D01

100

-

-

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D07

100

50

-

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01

340

-

-

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, C01, D01

180

-

-

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, C01, D01

180

-

-

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07

100

50

-

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

D01

150

-

-

Quản trị khách sạn

7810201

D01

160

-

-

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

330

-

-

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

230

-

-

Kiến trúc 

7580101

V00, V01, V02

70

50

-

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mở Hà Nộihttps://www.hou.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

SĐT: 024 38682321

Email: mhn@hou.edu.vn

Website: https://www.hou.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/

 
1 817 lượt xem