Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về học phí Trường Đại học Tôn Đức Thắng 2024 - 2025, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 - 2025 mới nhất
1. Chương trình tiêu chuẩn
Học phí Đại học Tôn Đức thắng chương trình tiêu chuẩn năm học 2024-2025 như sau:
-
Học phí khối ngành 1: 31,680 triệu đồng/ năm
-
Học phí khối ngành 2: 27,060 triệu đồng/năm
-
Học phí Ngành Dược học: 60,720 triệu/năm
-
Việt Nam học (Chuyên ngành: Việt ngữ học và văn hóa xã hội Việt Nam): 50,160 triệu đồng/ năm
Học phí ngành Việt Nam học chuyên ngành Việt ngữ học và Văn hóa, Xã hội Việt Nam: 39,9 triệu/ năm
2. Chương trình chất lượng cao
Học phí Đại học Tôn Đức Thắng chương trình chất lượng cao 2024
Học phí được xác định theo lộ trình 4 năm với chương trình cử nhân, 5 năm với chương trình kỹ sư. Mức học phí không bao gồm học phí kỹ năng tiếng Anh.
-
Ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch: Từ 50,000,000 đến 52,000,000 / năm
-
Ngành Ngôn ngữ Anh, Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD – Chuyên ngành quản trị NH-KS, QTKD – Chuyên ngành quản trị nguồn nhân lực: Từ 62,000,000 đến 64,000,000/ năm
-
Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật hóa học, Kiến trúc: Từ 53,000,000 đến 54,000,000/ năm
3. Chương trình đại học bằng Tiếng Anh
- Ngành Kế toán, Tài chính – Ngân hàng, Luật, Việt Nam học – Chuyên ngành du lịch và quản lý du lịch, Ngôn ngữ Anh: Từ 76,000,000 đến 80,000,000/ năm
- Marketing, Kinh doanh quốc tế, QTKD – Chuyên ngành quản trị NH-KS: Từ 83,000,000 đến 84,000,000/năm
- Ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: Từ 81,000,000 đến 83,000,000
4. Chương trình học tại Phân hiệu Khánh Hoà
- Ngành Thiết kế đồ họa, Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính: 24,000,000/ năm
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Kế toán, Việt Nam học – chuyên ngành Du lịch và Lữ hành, Marketing, Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản trị Nhà hàng – Khách sạn, Luật: 20,500,000/ năm
5. Chương trình liên kết đào tạo quốc tế
Tên ngành |
Học phí trung bình (đồng/năm) |
Kỹ thuật xây dựng (song bằng 2+2)- Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
– Giai đoạn 1: Từ 76,000,000 đến 77,000,000 |
Công nghệ thông tin (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
|
Kinh doanh quốc tế (Song bằng 3 +1) – Chương trình liên kết Đại học La Trobe (Úc) |
– Giai đoạn 1: Từ 82,000,000 đến 83,000,000 |
Kế toán (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học West of England, Bristol (Vương Quốc Anh) |
– Giai đoạn 1: Từ 77,000,000 đến 78,000,000 |
Kỹ thuật điện – điện tử (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
– Giai đoạn 1: Từ 78,000,000 đến 80,000,000 |
Tài chính và kiểm soát (song bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học khoa học ứng dụng Saxion (Hà Lan) |
|
Quản trị kinh doanh (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học kinh tế Praha (Cộng Hòa Séc) |
– Giai đoạn 1: Từ 78,000,000 đến 79,000,000 |
Khoa học máy tính (đơn bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Kỹ thuật Ostrava (CH Séc) |
– Giai đoạn 1: Từ 76,000,000 đến 77,000,000 |
Quản trị nhà hàng – khách sạn (song bằng 2,5+1,5) – Chương trình liên kết Đại học Taylor’s (Malaysia) |
– Giai đoạn 1: Từ 78,000,000 đến 79,000,000 |
Quản trị kinh doanh (đơn bằng 3+1) – Chương trình liên kết Đại học Lunghwa (Đài Loan) |
– Giai đoạn 1: Từ 82,000,000 đến 83,000,000 |
Tài chính (song bằng 2+2) – Chương trình liên kết Đại học Fengchia (Đài Loan) |
– Giai đoạn 1: Từ 75,000,000 đến 76,000,000 |
Quản trị kinh doanh toàn cầu – Chương trình liên kết trường Kinh doanh quốc tế Emlyon (Pháp) |
– Giai đoạn 1: 79,000,000 – Giai đoạn 2: 368,000,000 |
Kinh doanh chuyên ngành Kế toán, Tài chính, Quản trị nguồn nhân lực và quan hệ lao động, Kinh doanh quốc tế, Marketing – Chương trình liên kết Đại học Massey (New Zealand) |
– Giai đoạn 1: 79,000,000 – Giai đoạn 2: 511,000,000 |
B. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 - 2024
Dựa trên quy định của bộ GD&ĐT, mức thu dự kiến của Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 sẽ tăng không quá 10%/năm. Như vậy là, học phí Tôn Đức Thắng 2023 – 2024 sẽ dao động từ 28.000.000 – 51.000.000 VNĐ/năm học.
C. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2022
Trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 với chương trình Đại trà, dự kiến mức học phí sẽ dao động trong khoảng 26.400.000 – 50.600.000 VNĐ/năm học. Đối với chương trình chất lượng cao và chương trình dạy học bằng tiếng Anh đã được ReviewEdu.net đề cập theo lộ trình cùng với bảng biểu học phí của năm 2021.
D. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng (TDTU) năm 2021
Theo thông tin tìm hiểu, tùy theo ngành học và chương trình học mà nhà trường sẽ áp dụng mức thu học phí khác nhau. Cụ thể:
-
Chương trình tiêu chuẩn (đại trà) 2021
Tên ngành |
Học phí trung bình |
Thiết kế công nghiệp, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất |
24.000.000 đồng/năm |
Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử – viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử |
|
Kỹ thuật phần mềm, Khoa học máy tính, Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
Kỹ thuật hóa học, Công nghệ sinh học, Kiến trúc, Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Quy hoạch vùng và Đô thị |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường, Khoa học môi trường, Bảo hộ lao động |
|
Dược |
46.000.000 đồng/năm |
Các ngành khác |
20.500.000 đồng/năm |
Riêng học phí ngành Golf được TDTU quy định như sau (Đơn vị tính: VNĐ):
|
Học kỳ 1 |
Học kỳ 2 |
Học kỳ 3 |
Năm 1 |
15.957.150 |
22.650.100 |
3.080.000 |
Năm 2 |
32.066.100 |
32.135.400 |
3.813.700 |
Năm 3 |
32.476.400 |
25.752.100 |
5.280.000 |
Năm 4 |
26.345.000 |
16.409.800 |
– |
-
Chương trình chất lượng cao
Nhà trường tiến hành thu học phí theo từng ngành học đối với các sinh viên theo học chương trình chất lượng cao. Trên đây là mức học phí tham khảo chưa bao gồm các khoản thu học phần tiếng Anh.
STT |
Ngành |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
1 |
Ngôn ngữ Anh |
44.755.000 |
52.214.000 |
57.312.000 |
57.312.000 |
2 |
Kế toán |
36.264.000 |
42.308.000 |
46.438.000 |
46.438.000 |
3 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nguồn nhân lực) |
43.740.000 |
51.030.000 |
56.012.000 |
56.012.000 |
4 |
Marketing |
43.740.000 |
51.030.000 |
56.012.000 |
56.012.000 |
5 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành: Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
43.837.000 |
51.143.000 |
56.136.000 |
56.136.000 |
6 |
Kinh doanh quốc tế |
43.740.000 |
51.030.000 |
56.012.000 |
56.012.000 |
7 |
Tài chính – Ngân hàng |
36.264.000 |
42.308.000 |
46.438.000 |
46.438.000 |
8 |
Luật |
36.264.000 |
42.308.000 |
46.438.000 |
46.438.000 |
9 |
Việt Nam học (Chuyên ngành: Du lịch và Quản lý du lịch) |
35.770.000 |
41.731.000 |
45.805.000 |
45.805.000 |
10 |
Công nghệ sinh học |
36.591.000 |
42.690.000 |
46.857.000 |
46.857.000 |
11 |
Khoa học máy tính |
37.572.000 |
43.834.000 |
48.114.000 |
48.114.000 |
12 |
Kỹ thuật phần mềm |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
13 |
Kỹ thuật xây dựng |
36.591.000 |
42.690.000 |
46.857.000 |
46.857.000 |
14 |
Kỹ thuật điện |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
15 |
Kỹ thuật điện tử – viễn thông |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
16 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
17 |
Thiết kế đồ họa |
37.278.000 |
43.491.000 |
47.737.000 |
47.737.000 |
18 |
Khoa học môi trường |
37.082.000 |
43.262.000 |
47.486.000 |
47.486.000 |
Ngoài ra, học phí các học phần chương trình tiếng Anh Inspire English theo quy định của TDTU là: 3.500.000 đồng/học phần.
-
Chương trình đại học bằng tiếng Anh
Mức học phí không bao gồm các học phần Tiếng Anh, tính theo đơn vị: Đồng. Cụ thể:
STT |
Ngành |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
1 |
Marketing |
58.541.000 |
71.714.000 |
73.258.000 |
73.258.000 |
2 |
Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị nhà hàng – khách sạn) |
58.541.000 |
71.714.000 |
73.258.000 |
73.258.000 |
3 |
Kinh doanh quốc tế |
58.541.000 |
71.714.000 |
73.258.000 |
73.258.000 |
4 |
Ngôn ngữ Anh |
54.945.000 |
67.308.000 |
68.758.000 |
68.758.000 |
5 |
Công nghệ sinh học |
56.898.000 |
69.700.000 |
71.202.000 |
71.202.000 |
6 |
Khoa học máy tính |
56.996.000 |
69.820.000 |
71.324.000 |
71.324.000 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
56.702.000 |
69.460.000 |
70.956.000 |
70.956.000 |
8 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
56.800.000 |
69.580.000 |
71.079.000 |
71.079.000 |
9 |
Kỹ thuật xây dựng |
56.898.000 |
69.700.000 |
71.202.000 |
71.202.000 |
10 |
Kế toán |
55.544.000 |
68.042.000 |
69.508.000 |
69.508.000 |
11 |
Việt Nam học (Chuyên ngành Du lịch và Quản lý du lịch) |
53.460.000 |
65.489.000 |
66.900.000 |
66.900.000 |
12 |
Tài chính ngân hàng |
55.944.000 |
68.042.000 |
69.508.000 |
69.508.000 |
Học phí các học phần chương trình tiếng Anh Intensive của TDTU:
STT |
Trình độ |
Môn học |
Học phí (Đơn vị: Đồng) |
Các học phần Tiếng anh dự bị |
|||
1 |
B1 |
Preliminary English |
13.500.000 |
Các học phần theo khung chương trình đào tạo |
|||
1 |
B1+ |
Influencer English |
8.500.000 |
2 |
B2 |
Researcher English |
8.500.000 |
3 |
B2+ |
Master English |
9.500.000 |
E. Học phí trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
Năm 2020, mức học phí của sinh viên trường Đại học Tôn Đức Thắng sẽ dao động trong khoảng 18.500.000 VNĐ – 67.000.000 VNĐ/năm học tùy theo từng ngành học và hệ đào tạo. Ngoài ra, sinh viên sẽ phải đóng từ 7.000.000 – 9.000.000 VNĐ cho việc học tiếng Anh tại trường. Lưu ý: Đây chỉ là mức tạm thu khi sinh viên nhập học, mức phí cụ thể sẽ được nhà trường thông báo ở lần thu học phí tiếp theo. Sinh viên chuyên ngành ngôn ngữ Anh và những sinh viên khác đạt trình độ đào tạo, có minh chứng kèm theo sẽ không phải đóng khoản tiền này.
-
Chương trình đại trà 2020
STT |
Ngành đào tạo |
Mức học phí bình quân (Đơn vị: Đồng/năm) |
1 |
Quản lý thể thao Kinh tế Khách sạn Việt Nam học Luật |
18.500.000 |
2 |
Dược |
42.000.000 |
3 |
Nghệ thuật Kỹ thuật Công nghệ |
22.000.000 |
4 |
Quản lý kinh doanh Golf |
~ 41.500.000 |
5 |
Huấn luyện Golf |
~ 67.300.000 |
-
Chương trình chất lượng cao 2020
STT |
Tên ngành |
Mức học phí (tạm thu, đơn vị: Đồng) |
1 |
Kế toán Tài chính ngân hàng Việt Nam học Ngôn ngữ Anh |
25.000.000 |
2 |
Kỹ thuật xây dựng Kỹ thuật phần mềm Khoa học máy tính Công nghệ sinh học |
26.100.000 |
3 |
Kinh doanh quốc tế Marketing Quản trị kinh doanh |
26.400.000 |
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tôn Đức Thắng 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2024 mới nhất