1.Các ngành đào tạo đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu năm 2020
(Dự kiến)

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

155

Ngôn ngữ Anh

7220201

Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và môn Tiếng Anh

62

Quản trị kinh doanh

7340101

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

186

Công nghệ sinh học

7420201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh, Sinh học

193

Công nghệ thực phẩm

7540101

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

99

Công nghệ thông tin

7480201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật Lý, Hóa học, Tiếng Anh

124

Hóa học (Hóa sinh)

7440112

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

62

Kỹ thuật y sinh

7520212

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

93

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

7520207

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

68

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7520216

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

52

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

99

Tài chính - Ngân hàng

7340201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

124

Kỹ thuật không gian

7520121

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

31

Kỹ thuật xây dựng

7580201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

47

Quản lý thủy sản

7620305

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

31

Kỹ thuật môi trường

7520320

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

31

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro)

7460112

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh

42

Khoa học dữ liệu

7489001

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

42

Kỹ thuật hóa học

7520301

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

37

Kế toán (Dự kiến)

7340301

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1
Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

50

2. Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài

a. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển 

Chỉ tiêu

Công nghệ thông tin

Phương thức 1: 7480201_LK

Phương thức 4: 11201

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

100

Quản trị kinh doanh

Phương thức 1: 7340101_LK

Phương thức 4: 20301

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

Công nghệ sinh học

Phương thức 1: 7420201_LK

Phương thức 4: 30401

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Phương thức 1: 7520207_LK

Phương thức 4: 10801

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

b. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ thông tin

Phương thức 1: 7480201_LK

Phương thức 4: 11202

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.




150

Quản trị kinh doanh (2+2)

Phương thức 1: 7340101_LK ;

Phương thức 4: 203021

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

Quản trị kinh doanh (3+1)

10802

A, A1, D1

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Phương thức 1: 7520207_LK

Phương thức 4: 10802

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

Công nghệ sinh học

Phương thức 1: 7420201_LK

Phương thức 4: 30402

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh.

c. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

Phương thức 1: 7340101_LK

Phương thức 4: 20303

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

80

d. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

Phương thức 1: 7340101_LK

Phương thức 4: 20304

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

50

e. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA) 

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

Phương thức 1: 7520118_LK

Phương thức 4: 11107

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.



50

Kỹ thuật máy tính

Phương thức 1: 7480106_LK

Phương thức 4: 11207

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

Phương thức 1: 7520207_LK

Phương thức 4: 10807

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

f. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh

Phương thức 1: 7340101_LK

Phương thức 4: 20306

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

100

g. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)

Tên ngành

Mã ngành

Khối thi

Chỉ tiêu

Quản trị kinh doanh 4+0

Phương thức 1: 7340101_LK

Phương thức 4: 203023

Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1

Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh.

200