Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
1.Các ngành đào tạo đại học do trường ĐH Quốc tế cấp bằng
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu năm 2020 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
155 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A1, D1 |
62 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
186 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 |
193 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B |
99 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
124 |
Hóa học (Hóa sinh) |
7440112 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B |
62 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B |
93 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7520207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
68 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7520216 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
52 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
99 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
124 |
Kỹ thuật không gian |
7520121 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
31 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
47 |
Quản lý thủy sản |
7620305 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 |
31 |
Kỹ thuật môi trường |
7520320 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B |
31 |
Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và quản trị rủi ro) |
7460112 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
42 |
Khoa học dữ liệu |
7489001 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
42 |
Kỹ thuật hóa học |
7520301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 |
37 |
Kế toán (Dự kiến) |
7340301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 |
50 |
2. Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài
a. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK)
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin |
Phương thức 1: 7480201_LK Phương thức 4: 11201 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
100 |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20301 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
Công nghệ sinh học |
Phương thức 1: 7420201_LK Phương thức 4: 30401 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10801 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
b. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK)
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin |
Phương thức 1: 7480201_LK Phương thức 4: 11202 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
150 |
Quản trị kinh doanh (2+2) |
Phương thức 1: 7340101_LK ; Phương thức 4: 203021 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
Quản trị kinh doanh (3+1) |
10802 |
A, A1, D1 |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10802 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
Công nghệ sinh học |
Phương thức 1: 7420201_LK Phương thức 4: 30402 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, B, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, Sinh học, tiếng Anh. |
c. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Auckland University of Technology (New Zealand)
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20303 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
80 |
d. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia)
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20304 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
50 |
e. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA)
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
Phương thức 1: 7520118_LK Phương thức 4: 11107 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
50 |
Kỹ thuật máy tính |
Phương thức 1: 7480106_LK Phương thức 4: 11207 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
Phương thức 1: 7520207_LK Phương thức 4: 10807 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
f. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA)
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh |
Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 20306 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
100 |
g. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West of England (UK) (4+0)
Tên ngành |
Mã ngành |
Khối thi |
Chỉ tiêu |
Quản trị kinh doanh 4+0 |
Phương thức 1: 7340101_LK Phương thức 4: 203023 |
Phương thức 1 và 2: Khối A, A1, D1 Phương thức 4: Toán (bắt buộc) và 1 môn tự chọn trong các môn: Vật lý, Hóa học, tiếng Anh. |
200 |