Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 mới nhất

Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023 cập nhật ngay khi trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM thông báo điểm chuẩn.

1 390 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023

TrườngĐại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Tra cứu điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT vào trường Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 nhanh và chính xác nhất bên dưới.

Trường đại học Quốc tế (Đại học Quốc gia TP.HCM) cũng vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo đại học theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT năm 2023.

Dai hoc Quoc te - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

Dai hoc Quoc te - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

Dai hoc Quoc te - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

Dai hoc Quoc te - DHQGTPHCM cong bo diem chuan 2023

B. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM 2023

Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường THPT theo quy định của ĐH Quốc gia TPHCM năm 2023 như sau:

Trường Đại học Quốc tế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi các trường Trung học phổ thông theo quy định của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023 như sau:

STT

Mã ngành

Ngành đào tạo

Điểm chuẩn

1

7220201

Ngôn ngữ Anh

28

2

7220201_WE2

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

3

7220201_WE4

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

4

7220201_WE3

Ngôn ngữ Anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (3+1)

22

5

7340101

Quản trị kinh doanh

27.5

6

7340101_AND

Quản trị Kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Andrews) (4+0)

22

7

7340101_WE4

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

8

7340101_UH

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Houston) (2+2)

22

9

7340101_NS

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH New South Wales) (2+2)

22

10

7340101_AU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5) (dự kiến)

22

11

7340101_WE

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

12

7340101_UN

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

22

13

7340101_LU

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Lakehead) (2+2)

22

14

7340101_SY

Quản trị kinh doanh (Chương trình liên kết với ĐH Sydney) (2+2) (dự kiến)

22

15

7340201_MU

Tài chính (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)

22

16

7340301_MU

Kế toán  (Chương trình liên kết với ĐH Macquarie) (2+1) (dự kiến)

22

17

7340201

Tài chính – Ngân hàng

27

18

7340301

Kế toán

25.5

19

7310101

Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế) (dự kiến)

27

20

7420201

Công nghệ sinh học

25

21

7420201_UN

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

22

22

7420201_WE2

Công nghệ sinh học (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

22

23

7420201_WE4

Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

22

24

7440112

Hóa học (Hóa sinh)

25

25

7540101_UN

Công nghệ thực phẩm (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

22

26

7540101

Công nghệ thực phẩm

24

27

7520320

Kỹ thuật môi trường

24

28

7520301

Kỹ thuật hóa học

26

29

7460112

Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro)

24

30

7460201

Thống kê (Thống kê ứng dụng) (dự kiến)

23

31

7480101

Khoa học máy tính

27.5

32

7460108

Khoa học dữ liệu

27.5

33

7480201

Công nghệ thông tin

27.5

34

7480106_SB

Kỹ thuật máy tính (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

21

35

7480201_DK2

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2+2)

21

36

7480201_DK25

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (2.5+1.5)

21

37

7480201_DK3

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Deakin) (3+1)

21

38

7480201_WE4

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (4+0)

21

39

7480101_WE2

Khoa học máy tính (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

40

7480201_UN

Công nghệ thông tin (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

21

41

7510605

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

28

42

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

22

43

7520118_SB

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

21

44

7520121

Kỹ thuật không gian

22

45

7520212

Kỹ thuật y sinh

24

46

7520207

Kỹ thuật điện tử – viễn thông

24

47

7520207_SB

Kỹ thuật điện tử (Chương trình liên kết với ĐH Suny Binghamton) (2+2)

21

48

7520207_UN

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH Nottingham) (2+2)

21

49

7520207_WE

Kỹ thuật điện tử – viễn thông (Chương trình liên kết với ĐH West of England) (2+2)

21

50

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

24

51

7580302

Quản lý xây dựng

21

52

7580201

Kỹ thuật xây dựng

21

Thí sinh tra cứu kết quả từ 15g00 ngày 23/6/2023 tại: https://ketquaxt.hcmiu.edu.vn/tra-cuu-ket-qua

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Quốc tế - ĐHQGTPHCM 2023

Trường Đại học Quốc tế, ĐHQG-HCM thông báo mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (điểm sàn) vào các ngành đào tạo bậc đại học theo phương thức xét tuyển kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2023 như sau:

Trường Đại học Quốc tế chính thức công bố điểm nhận hồ (điểm sàn) xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 cho 49 chương trình đào tạo. Trong đó, mức điểm nhận hồ sơ đối với:

-  Tất cả chương trình do trường Đại học Quốc tế cấp bằng là 18 điểm

-  Tất cả chương trình liên kết quốc tế do trường đại học đối tác nước ngoài cấp bằng là 15 điểm

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TPHCM năm 2019 – 2022

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Điểm thi đánh giá năng lực

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo điểm thi ĐGNL

Xét theo KQ thi THPT

Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng

22,5

164

24,75

25,75

870

25 

Ngôn ngữ Anh

23

163

27

25

860

 25

Quản trị Kinh doanh

22,5

163

26

25

860

 23

Tài chính - Ngân hàng

 

 

 

 

 

22

Công nghệ Sinh học

18

140

18,5

20

680

20 

Công nghệ Thực phẩm

18

140

18,5

20

680

20 

Công nghệ Thông tin

20

155

22

24

770

27,5 

Hóa học (Hóa Sinh)

18

145

18,5

20

680

18 

Kỹ thuật Y sinh

18

145

21

22

700

22 

Kỹ thuật điện tử, viễn thông

18

135

18,5

21,5

650

 21

Kỹ thuật điều khiển & Tự động hoá

18

150

18,5

21,5

700

21,5 

Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

18

138

19

20

650

 20

Tài chính - Ngân hàng

20

155

22,5

24,5

800

 

Kế toán

18

143

21,5

24,5

740

 22

Kỹ Thuật Không gian

18

140

20

21

680

 21

Kỹ Thuật Xây dựng

18

140

19

20

650

20 

Quản lý nguồn lợi thủy sản

18

135

 

 

 

 

Kỹ thuật Môi trường

18

135

18

20

650

18 

Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)

18

142

19

20

700

20 

Khoa học Dữ liệu 

19

136

20

24

750

 26

Kỹ thuật Hóa học

18

145

18,5

22

720

20 

Khoa học máy tính

 

 

 

24

770

 25

Quản lý xây dựng

 

 

 

20

650

 20

1 390 lượt xem