A. Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021

- Điểm chuẩn Trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 15 đến 25,75 điểm.

- 3 ngành lấy điểm chuẩn cao nhất trường là từ 25 điểm trở lên: Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng lấy 25.75 điểm, ngành Quản trị Kinh doanh lấy điểm chuẩn 25 và ngành Ngôn Ngữ Anh lấy điểm chuẩn 25 điểm. 

- Ngành Tài chính Ngân hàng, Kế toán lấy 24,5 điểm. Các ngành chương trình liên kết: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị kinh doanh lấy điểm chuẩn là 15 điểm.

* Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM 2021 cụ thể như sau: 

STT Mã ngành Tên ngành Khối thi 2021
Điểm chuẩn NV1 
1 7220201 Ngôn Ngữ Anh A1 25
D1
2 7340101 Quản trị Kinh doanh A 25
A1
D1
3 7340201 Tài chính Ngân hàng A 24.5
A1
D1
4 7340301 Kế toán A 24.5
A1
D1
5 7420201 Công nghệ Sinh học A 20
A1
B
D1
6 7440112 Hoá sinh A 20
A1
B
7 7540101 Công nghệ Thực phẩm A 20
A1
B
8 7520301 Kỹ thuật hóa học A 22
A1
D1
B
D7
9 7480201 Công nghệ Thông tin A 24
A1
10 7480109 Khoa học dữ liệu A 24
A1
D1
11 7480101 Khoa học máy tính   24
 
12 7520216 Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hoá A 21.5
A1
13 7520207 Kỹ thuật Điện tử và Truyền thông A 21.5
A1
14 7510605 Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng A 25.75
A1
D1
15 7520118 Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp A 20
A1
D1
16 7520212 Kỹ thuật Y sinh A 22
A1
B
17 7580201 Kỹ Thuật Xây dựng A 20
A1
18 7580302 Quản lý xây dựng   20
19 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính & Quản trị rủi ro) A 20
A1
20 7520121 Kỹ Thuật Không Gian A 21
A1
21 7520320 Kỹ Thuật Môi Trường A 20
A1
B
    CTLK – Quản trị kinh doanh   15
CTLK – Công nghệ thông tin 17
CTLK – Điện tử viễn thông 17
CTLK – Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 18
CTLK – Công nghệ sinh học 15
CTLK – Công nghệ thực phẩm 15
CTLK – Ngôn ngữ Anh 18

B. Điểm chuẩn xét kết quả ĐGNL của Đại học Quốc Gia TP.HCM trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành 2021 2022
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 860 835
2 7340101 Quản trị kinh doanh 860 820
3 7340201 Tài chính – Ngân hàng 800 780
4 7340301 Kế toán 740 750
5 7420201 Công nghệ sinh học 680 650
6 7440112 Hóa Học (Hóa sinh) 680 650
7 7540101 Công nghệ thực phẩm 680 650
8 7520301 Kỹ thuật Hóa học 720 670
9 7480201 Công nghệ thông tin 770 780
10 7489001 Khoa học Dữ liệu 750 780
11 7480101 Khoa học máy tính 770 780
12 7460112 Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro) 700 680
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 870 870
14 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 650 630
15 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 700 680
16 7520207 Kỹ thuật điện tử viễn thông 650 660
17 7520212 Kỹ thuật Y Sinh 700 680
18 7520121 Kỹ thuật Không gian 680 630
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng 650 630
20 7580302 Quản lý xây dựng 650 630
21 7520320 Kỹ thuật Môi trường 650 630
    Chương trình liên kết 600 600

 

C. Thông tin tuyển sinh của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021

1. phương án tuyển sinh năm 2021

- Phương thức tuyển sinh 1: xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022, từ 50% đến 80% chỉ tiêu năm 2022. Tiêu chí: xét tổng điểm của 3 môn thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT theo khối đăng ký xét tuyển.

- Phương thức tuyển sinh 2: xét tuyển học sinh giỏi của các trường THPT (ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM), 15% chỉ tiêu.

- Phương thức tuyển sinh 3: với khoảng 1% chỉ tiêu.

3.1 Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng và hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2022 của Bộ GD-ĐT

3.2 Xét tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT năm 2022.

- Phương thức tuyển sinh 4: Xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2022, từ 10-30%.

- Phương thức tuyển sinh 5: Xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tú tài quốc tế; thí sinh tốt nghiệp THPT và có chứng chỉ tuyển sinh quốc tế (*) (SAT, ACT, IB, A-Level, AP, ATAR…); thí sinh là người nước ngoài hoặc người Việt Nam đã tốt nghiệp chương trình THPT ở nước ngoàihoặc THPT do nước ngoài cấp bằng tại Việt Nam, từ 5-10%  chỉ tiêu.

- Phương thức tuyển sinh 6 (dành cho các chương trình liên kết): xét tuyển bằng điểm học bạ của 03 năm THPT, từ 10-20% chỉ tiêu. Tiêu chí: xét tổng điểm trung bình của 3 môn  của 03 năm học THPT theo khối đăng ký xét tuyển. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 02 đợt/năm.

2. Chỉ tiêu tuyển sinh và tổ hợp xét tuyển của trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2021

Bảng 1. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH VÀ TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 

TÊN NGÀNH/CHƯƠNG TRÌNH


TUYỂN SINH

Dự kiến 2022

TỔ HỢP MÔN THI

CHỈ TIÊU

I. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO DO ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG

QUẢN TRỊ KINH DOANH

7340101

A00; A01; D01; D07

315

TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

7340201

A00; A01; D01; D07

190

KẾ TOÁN

7340301

A00; A01; D01; D07

60

NGÔN NGỮ ANH

7220201

D01, D09, D14, D15

75

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

7480201

A00; A01

60

KHOA HỌC DỮ LIỆU

7480109

A00; A01

40

KHOA HỌC MÁY TÍNH

7480101

A00; A01

110

CÔNG NGHỆ SINH HỌC

7420201

A00; B00; B08; D07

250

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM

7540101

A00; A01; B00; D07

125

HÓA HỌC (HÓA SINH)

7440112

A00; B00; B08; D07

70

KỸ THUẬT HÓA HỌC

7520301

A00; A01; B00; D07

45

KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP

7520118

A00; A01; D01

105

LOGISTICS VÀ QUẢN LÝ CHUỖI CUNG ỨNG

7510605

A00; A01; D01

195

KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG

7520207

A00; A01; B00; D01

75

KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA

7520216

A00; A01; B00; D01

75

KỸ THUẬT Y SINH

7520212

A00; B00; B08; D07

120

KỸ THUẬT XÂY DỰNG

7580201

A00; A01; D07

50

QUẢN LÝ XÂY DỰNG

7580302

A00; A01; D01

50

TOÁN ỨNG DỤNG (KỸ THUẬT TÀI CHÍNH VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO)

7460112

A00; A01

50

KỸ THUẬT KHÔNG GIAN

7520121

A00; A01; A02; D90

30

KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG

7520320

A00; A02; B00; D07

30

II. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI

1. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NOTTINGHAM (UK) 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2)

7480201_UN

A00; A01

20

QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2)

7340101_UN

A00; A01; D01; D07

30

CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2)

7420201_UN

A00; B00; B08; D07

20

KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (2+2)

7520207_UN

A00; A01; B00; D01

10

CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (2+2)

7540101_UN

A00; A01; B00; D07

20

2. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) 

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2)

7480201_WE2

A00; A01

20

QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2)

7340101_WE

A00; A01; D01; D07

150

KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ - VIỄN THÔNG (2+2)

7520207_WE

A00; A01; B00; D01

10

CÔNG NGHỆ SINH HỌC (2+2)

7420201_WE2

A00; B00; B08; D07

25

NGÔN NGỮ ANH (2+2)

7220201_WE2

D01, D09, D14, D15

40

3. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH AUCKLAND UNIVERSITY OF TECHNOLOGY (NEW ZEALAND) 

QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2)

7340101_AU

A00; A01; D01; D07

30

4. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH NEW SOUTH WALES (AUSTRALIA) 

QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2)

7340101_NS

A00; A01; D01; D07

30

5. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH SUNY BINGHAMTON (USA)

KỸ THUẬT MÁY TÍNH (2+2)

7480106_SB

A00; A01

20

KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP (2+2)

 7520118_SB

A00; A01; D01

15

KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ (2+2)

7520207_SB

A00; A01; B00; D01

10

6. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH HOUSTON (USA) 

QUẢN TRỊ KINH DOANH (2+2)

7340101_UH

A00; A01; D01; D07

150

7. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (4+0)  

QUẢN TRỊ KINH DOANH (4+0)

7340101_WE4

A00; A01; D01; D07

300

NGÔN NGỮ ANH (4+0)

7220201_WE4

D01, D09, D14, D15

50

CÔNG NGHỆ SINH HỌC ĐỊNH HƯỚNG Y SINH (4+0)

7420201_WE4

A00; B00; B08; D07

50

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (4+0)

7480201_WE4

A00; A01

50

8. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH WEST OF ENGLAND (UK) (3+1)  

NGÔN NGỮ ANH (3+1)

7220201_WE3

D01, D09, D14, D15

50

9. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT CẤP BẰNG CỦA TRƯỜNG ĐH DEAKIN (ÚC)  

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2+2)

7480201_DK2

A00; A01

20

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (3+1)

7480201_DK3

A00; A01

10

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (2.5+1.5)

7480201_DK25

A00; A01

10

 

Chứng chỉ quốc tế (*)

Điểm tối thiểu

Thang điểm

Ghi chú

SAT – Scholastic Assessment Test

500 mỗi phần thi

1.600

Bài thi chuẩn hóa

ACT – American College Testing

19

36

Bài thi chuẩn hóa

IB – International Baccalaureate

26

 

 

42

Chứng chỉ Tú tài quốc tế (cho toàn khóa học)

A-Level – Cambridge International Examinations A-Level

B-A*

E-A*

Chứng chỉ áp dụng cho từng môn học (Anh Quốc) 

AP – Advanced Placement

3

5

Chứng chỉ áp dụng

cho từng môn học (Hoa Kỳ)

ATAR – Australian Tertiary Admission Rank

75

99.95

Thang điểm quy đổi (Úc)

Các chứng chỉ quốc tế khác chưa được thể hiện trong bảng trên sẽ được Hội đồng tuyển sinh xem xét và phê duyệt theo từng trường hợp.

3. Xét tuyển

Các thí sinh thỏa điều kiện xét tuyển sẽ được xét tuyển dựa vào phỏng vấn và hồ sơ năng lực. Thời gian xét tuyển (dự kiến): 04 đợt/năm.