
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: QSQ
Tên trường: Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TPHCM
Tên viết tắt: HCMIU
Tên tiếng Anh: International University (IU) - VNUHCM
Địa chỉ: Khu phố 6, phường Linh Trung, Q.Thủ Đức, Tp.HCM
Website: https://hcmiu.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/IUVNUHCMC
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế – Đại Học Quốc Gia TPHCM 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp | |||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG | ||||||||
1 | IU01 | Ngôn ngữ anh | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTƯu Tiên | D01; D09; D10; D14; D15 | |||||||
2 | IU02 | Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Marketing, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán, Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTƯu Tiên | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
3 | IU03 | Toán - Tin học (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính, Khoa học dữ liệu, Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro), Thống kê (Thống kê ứng dụng)) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; X06; X10; X26 | |||||||
4 | IU04 | Khoa học sự sống và Hóa học (Nhóm ngành: Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Hóa học (Hóa sinh), Kỹ thuật hóa học) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTƯu Tiên | A00; B00; B08; C08; D07; D12; D13 | |||||||
5 | IU05 | Kỹ thuật(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng, KT hệ thống công nghiệp, KT điện tử - viễn thông,KT điều khiển và tự động hóa, KT Y Sinh, KT Không gian, KT Xây dựng, Quản lý xây dựng) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; B00; B08; D01; D07 | |||||||
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI | ||||||||
6 | AP01 | Ngôn ngữ anh (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1, 4+0)) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTƯu Tiên | D01; D09; D10; D14; D15 | |||||||
7 | AP02 | Kinh doanh - Quản lý - Kinh tế (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTƯu Tiên | A01; D01; D07; D09; D10; X25 | |||||||
8 | AP03 | Toán - Tin học (Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; X06; X10; X26 | |||||||
9 | AP04 | Khoa học sự sống và Hóa học (Ngành Công nghệ sinh học chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0)) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTƯu Tiên | A00; B00; B08; C08; D07; D12; D13 | |||||||
10 | AP05 | Kỹ thuật (Chương trình liên kết vớ ĐH nước ngoài: Anh, Úc) (Nhóm ngành: Kỹ thuật điện tử - viễn thông, Kỹ thuật xây dựng) | 0 | ĐGNL HCM | ||||
ĐT THPTƯu Tiên | A00; A01; B00; B08; D01; D07 |
Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến cho sinh viên chính quy tại Trường Đại học Quốc tế, Đại học Quốc gia TP.HCM năm học 2025-2026 dao động từ 45 đến 55 triệu đồng/năm, có thể thay đổi tùy theo số tín chỉ đăng ký mỗi học kỳ. Các chương trình đào tạo quốc tế có thể có mức học phí khác, ví dụ, một số nguồn tin cho biết học phí chương trình đào tạo quốc tế khóa 2025 ở mức 60 triệu đồng/năm.
- Chương trình chất lượng cao: Các chương trình đào tạo chất lượng cao có thể có mức học phí cao hơn, ví dụ, có mức học phí có thể lên tới 143 - 193 triệu đồng cho toàn khóa.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2025
STT |
Mã ngành |
Ngành đào tạo |
Mức điểm trúng tuyển PT1
(cho tất cả các tổ hợp) |
Mức điểm trúng tuyển chuẩn PT2 |
Mức điểm trúng tuyển PT3
(cho tất cả các tổ hợp) |
I |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐHQT CẤP BẰNG |
||||
1 |
IU01 |
Ngôn ngữ Anh |
34.03 |
935 |
31 |
2 |
IU02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
28.17 |
668 |
22 |
3
|
IU03
|
Toán – Tin học
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
25.17 |
805 |
21 |
4 |
IU04 |
Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
24.9 |
602 |
18.5 |
5 |
IU05 |
Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
24.5 |
728 |
19.5 |
II |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI |
||||
1 |
AP01 |
Ngôn ngữ Anh
(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) |
32.28 |
721 |
26 |
2 |
AP02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Andrews) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Công nghệ Auckland) (1+2/1.5+1.5); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Lakehead) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH New South Wales) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Sydney) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Quản trị kinh doanh (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Tài chính (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Kế toán (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1)) |
27.56 |
603 |
20.75 |
3 |
AP03 |
Toán – Tin học
(Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH West of England) (4+0); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Macquarie) (2+1); Khoa học máy tính (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (2+2); Công nghệ thông tin (CTLK với ĐH Deakin) (3+1)) |
24.83 |
757 |
20 |
4 |
AP04 |
Khoa học sự sống và Hóa học
(Công nghệ sinh học (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Công nghệ sinh học định hướng Y Sinh (CTLK với ĐH West of England) (4+0)) |
25.5 |
653 |
19.75 |
5 |
AP05 |
Kỹ thuật
(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (CTLK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (CTLK với ĐH Deakin) (2+2)) |
23.44 |
622 |
17.5 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM 2023
Học phí trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025- 2026