Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025 mới nhất, chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
A. Giới thiệu trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
- Tên trường: Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City International University (HCMIU)
- Mã trường: QSQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học – Sau Đại học – Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Khu phố 6, P. Linh Trung, Q. Thủ Đức, TP.HCM
- SĐT: (028) 372.44.270
- Email: info@hcmiu.edu.vn
- Website: https://hcmiu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/IUVNUHCMC/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP. HCM năm 2025
Năm 2025, trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TPHCM tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành năm 2025 cùng 3 phương thức xét tuyển như sau:
1. Phương thức tuyển sinh
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2025.
Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả Kỳ thi Tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2025.
2. Chỉ tiêu tuyển sinh
Nhà trường cũng thông báo dự kiến sẽ tuyển 2000 chỉ tiêu cho 5 nhóm ngành tuyển sinh và chỉ tiêu tuyển sinh cho từng nhóm ngành trong mùa tuyển sinh năm nay. Cụ thể:
STT |
Mã tuyển sinh |
Tên nhóm ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
TỔNG CHỈ TIÊU TUYỂN SINH |
2000 |
||
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC DO TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ CẤP BẰNG |
1610 |
||
1 |
IU01 |
Ngôn ngữ Anh |
90 |
2 |
IU02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh; Marketing; Tài chính – Ngân hàng; Kế toán; Kinh tế (Phân tích dữ liệu trong kinh tế)) |
530 |
3 |
IU03 |
Toán – Tin học
(Nhóm ngành: Công nghệ thông tin; Khoa học máy tính; Khoa học dữ liệu; Toán ứng dụng (Kỹ thuật Tài chính và Quản trị rủi ro); Thống kê (Thống kê ứng dụng)) |
240 |
4 |
IU04 |
Khoa học sự sống và Hóa học
(Nhóm ngành: Công nghệ sinh học; Công nghệ thực phẩm; Hóa học (Hóa sinh); Kỹ thuật hóa học) |
250 |
5 |
IU05 |
Kỹ thuật
(Nhóm ngành: Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng; Kỹ thuật hệ thống công nghiệp; Kỹ thuật điện tử – viễn thông; Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Kỹ thuật y sinh; Kỹ thuật không gian (Phân tích và ứng dụng dữ liệu lớn); Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng) |
500 |
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT VỚI TRƯỜNG ĐẠI HỌC NƯỚC NGOÀI |
390 |
||
1 |
AP01 |
Ngôn ngữ Anh
(Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 3+1,4+0)) |
90 |
2 |
AP02 |
Kinh doanh – Quản lý – Kinh tế
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Hoa Kỳ, Anh, New Zealand, Úc, Canada) (Nhóm ngành: Quản trị kinh doanh, Tài chính, Kế toán) |
210 |
3 |
AP03 |
Toán – Tin học
(Chương trình liên kết với ĐH nước ngoài: Anh, Hoa Kỳ, Úc) (Nhóm ngành: Công nghệ thông tin, Khoa học máy tính) |
40 |
4 |
AP04 |
Khoa học sự sống và Hóa học (Chương trình liên kết với ĐH West of England (2+2, 4+0) |
20 |
5 |
AP05 |
Kỹ thuật
(Kỹ thuật điện tử – viễn thông (LK với ĐH West of England) (2+2); Kỹ thuật xây dựng (LK với ĐH Deakin) (2+2)) |
30 |
3. Quy đổi chứng chỉ tiếng Anh
Đặc biệt, về cách quy đổi điểm tiếng Anh trong xét tuyển, nhà trường cũng công bố mức điểm quy đổi cụ thể.
Chứng chỉ IELTS Academic |
Điểm quy đổi |
≥ 7.0 |
10 |
6.0 – 6.5 |
9 |
5.5 |
8 |
5.0 |
7 |
Các chứng chỉ tương đương IELTS sẽ được nêu trong Thông báo tuyển sinh của Nhà trường.
Về các mức điểm cộng trong xét tuyển, nhà trường công bố từng trường hợp khác nhau sẽ có mức điểm cộng khác nhau theo đúng quy chế do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Nhà trường cũng lưu ý, nếu thí sinh đã lựa chọn quy đổi điểm tiếng Anh thì sẽ không được cộng điểm thưởng chứng chỉ tiếng Anh.
Thí sinh có các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc tương đương IELTS được cộng vào điểm xét tuyển theo các mức điểm:
Chứng chỉ IELTS Academic |
Điểm cộng |
≥ 8.0 |
1.5 |
7.5 |
1.25 |
7.0 |
1.0 |
6.5 |
0.75 |
6.0 |
0.5 |
5.5 |
0.25 |
Giải học thuật |
Điểm cộng |
Giải Nhất cấp Quốc gia |
3 |
Giải Nhì cấp Quốc gia |
2 |
Giải Ba cấp Quốc gia |
1 |
Giải Khuyến khích cấp Quốc gia |
0.75 |
Giải cấp Tỉnh/Vùng |
0.75 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc tế - Đại học Quốc gia TP.HCM mới nhất: