A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh Bắc năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Kinh Bắc chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C04; D01 15  
2 7340301 Kế toán A00; A01; C04; D01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A01; C04; D01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C04; D01 15  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 15  
6 7720201 Dược học A00; A01; B00; D90 21  
7 7720115 Y học cổ truyền A00; A01; B00; D90 21  
8 7720101 Y khoa A00; A01; B00; D90 22.5  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D14; D10 15  
10 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; C00 15  
11 7380101 Luật A00; A01; D01; C00 15  
12 7310205 Quản lý nhà nước A00; A01; D01; C00 15  
13 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; C04; D01 15  
14 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; C04; D01 15  
15 7210403 Thiết kế đồ họa H01 15  
16 7580108 Thiết kế nội thất H01 15  
17 7210404 Thiết kế thời trang H01 15  
18 7580101 Kiến trúc V00; V01; V02; V03 15

B. Đại học Kinh Bắc công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh Bắc công bố điểm sàn xét tuyển vào 18 ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 đối với phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023.

Trường Đại học Kinh Bắc thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng dầu vào (điểm sản nhận hồ sơ xét tuyển) đại học chính quy năm 2023 đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, cụ thể như sau:

Dai hoc Kinh Bac cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Kinh Bac cong bo diem san xet tuyen 2023

Lưu ý: Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên được tính theo thang điểm 30, bao gồm cả điểm ưu tiên.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Kinh Bắc năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2018

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

 

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT năm 2022

Xét theo học bạ THPT

Kế toán

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

Tài chính - ngân hàng

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

Quản trị kinh doanh

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

Ngôn ngữ Anh

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

Luật kinh tế

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

Quản lý nhà nước

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

Công nghệ thông tin

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

15

15

6,0

 

 

 

 

Quản lý xây dựng

15

15

6,0

15

6,0

15,0

18,0

Kiến trúc

15

15

6,0

15

6,0

15,0

15,0

Thiết kế đồ họa

15

15

6,0

 

 

15,0

15,0

Thiết kế thời trang

15

15

6,0

 

 

15,0

15,0

Thiết kế nội thất

15

15

6,0

 

 

15,0

15,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

 

 

15

6,0

15,0

18,0

Dược học

 

 

 

 

 

21,0

Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

Y khoa

 

 

 

 

 

22,0

Học lực Giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp từ 8,0 trở lên

Luật

 

 

 

 

 

15,0

18,0