Trường Đại học Lao động Xã hội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2023 mới nhất
Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Lao động xã hội năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 21,75 đến 24,44 điểm đối với cơ sở Hà Nội, từ 17 đến 24,60 đối với cơ sở phía Nam - TP HCM
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01; D01; D07; D14 | 23.52 | |
2 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D01 | 23.25 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | A00; A01; D01; C00 | 24.44 | |
4 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 22.4 | |
5 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 22.75 | |
6 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 21.75 | |
7 | 7340207 | Bảo hiểm - Tài chính | A00; A01; D01 | 21.05 | |
8 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 22.4 | |
9 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01 | 22.9 | |
10 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01 | 23.25 | |
11 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | A00; A01; D01 | 22.85 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01 | 23.05 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 23.1 | |
14 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; A01; D01; C00 | 22.25 | |
15 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01 | 22.55 |
B. Đại học Lao động Xã hội công bố điểm sàn xét tuyển 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) năm 2023 của trường Đại học Lao động Xã hội vừa được công bố ngày 25/7. Xem chi tiết dưới đây:
Trường Đại học Lao động - Xã hội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển) và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 cụ thể như sau:
1. Tại trụ sở chính (DLX): Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển tương ứng.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT), ngoài điểm trung bình chung của 05 học kỳ đạt từ 18,00 điểm, riêng môn tiếng Anh có điểm tổng kết của từng kỳ đạt từ 7,0 trở lên.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 riêng môn tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên.
2. Tại Cơ sở II -TP Hồ Chí minh (DLS): Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.
Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển tương ứng.
Đối với ngành Ngôn ngữ Anh
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT), ngoài điểm trung bình chung của 05 học kỳ đạt từ 18,00 điểm, riêng môn tiếng Anh có điểm tổng kết của từng kỳ đạt từ 7,0 trở lên.
+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 riêng môn tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên.
3. Thời gian đăng ký nguyện vọng và công bố điểm trúng tuyển
- Thời gian từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần (hình thức trực tuyến trên hệ thống: thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Tên đăng nhập: số CMND/CCCD/mã định danh; mật khẩu để đăng nhập hệ thống của thí sinh là mật khẩu được cấp khi đăng ký dự thi. Nhập mã xác nhận và bấm “Đăng nhập” vào hệ thống.
- Từ ngày 31/7/2023 đến 17h00 ngày 06/8/2023: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hính thức trực tuyến.
- Thời gian công bố điểm trúng tuyển trước 17h00 ngày 22/8/2023.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Lao động Xã hội năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị nhân lực |
14 |
15 |
22,40 |
21,90 |
23,30 |
23,10 |
Kinh tế |
14 |
15 |
15,50 |
18,00 |
22,80 |
22,13 |
Kế toán |
14 |
15 |
21,55 |
20,80 |
22,95 |
21,96 |
Luật kinh tế |
14 |
15 |
20,95 |
21,40 |
23,20 |
22,95 |
Bảo hiểm |
14 |
14 |
14,00 |
18,00 |
21,15 |
18,00 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
15 |
20,90 |
21,00 |
A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25 |
22,21 |
Công tác xã hội |
14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) |
15 |
15,50 |
21,60 |
22,75 |
18,00 |
Tâm lý học |
14 (A00, A01, D01) 14,50 (C00) |
15 |
18,00 |
21,30 |
24,05 |
20,77 |
Công nghệ thông tin |
|
|
17,35 |
18,75 |
22,85 |
22,42 |
Kiểm toán |
|
|
16,50 |
18,00 |
22,50 |
21,81 |
Hệ thống thông tin quản lý |
|
|
15,00 |
18,00 |
21,50 |
18,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
|
18,00 |
20,25 |
22,70 |
21,72 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
|
22,00 |
18,00 |
Bảo hiểm - Tài chính |
|
|
|
|
15,00 |
18,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
|
|
21,40 |
20,76 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Lao động Xã hội mới nhất:
Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Lao động Xã hội năm 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Lao động – Xã hội (ULSA) 2023 - 2024
Điểm chuẩn Đại học Lao động - Xã hội (Trụ sở chính) 2022 - 2023