Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Lao động Xã hội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 660 lượt xem


A. Điểm chuẩn Đại học Lao động Xã hội năm 2023 mới nhất

Đã có điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Lao động xã hội năm 2023 cho tất cả các ngành xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT. Theo đó, mức điểm dao động từ 21,75 đến 24,44 điểm đối với cơ sở Hà Nội, từ 17 đến 24,60 đối với cơ sở phía Nam - TP HCM

Đại học Lao động xã hội công bố điểm chuẩn 2023

1. Địa điểm: Trụ sở chính Hà Nội, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội

Dai hoc Lao dong xa hoi cong bo diem chuan 2023

Dai hoc Lao dong xa hoi cong bo diem chuan 2023

2. Địa điểm: Cơ sở II, Trường Đại học Lao động - Xã hội: Số 1018 Tô Ký, phương Tân Chánh Hiệp, QUận 12, thành phố Hồ Chí Minh.

Dai hoc Lao dong xa hoi cong bo diem chuan 2023

Thang điểm xét tuyển đối đối với cả 02 phương thức dựa trên kết quả tốt nghiệp THPT năm 2023 hoặc dựa trên kết quả học tập THPT (học bạ): Thang điểm 30 cho từng tổ hợp xét tuyển.

B. Đại học Lao động Xã hội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm nhận hồ sơ xét tuyển) năm 2023 của trường Đại học Lao động Xã hội vừa được công bố ngày 25/7. Xem chi tiết dưới đây:

Trường Đại học Lao động - Xã hội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển) và chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 cụ thể như sau:

1. Tại trụ sở chính (DLX): Số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

Dai hoc Lao dong Xa hoi cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Lao dong Xa hoi cong bo diem san xet tuyen 2023

Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển tương ứng.

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT), ngoài điểm trung bình chung của 05 học kỳ đạt từ 18,00 điểm, riêng môn tiếng Anh có điểm tổng kết của từng kỳ đạt từ 7,0 trở lên.

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 riêng môn tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên.

2. Tại Cơ sở II -TP Hồ Chí minh (DLS): Số 1018 Tô Ký, phường Tân Chánh Hiệp, quận 12, thành phố Hồ Chí Minh.

Dai hoc Lao dong Xa hoi cong bo diem san xet tuyen 2023

Mức điểm trên bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng và điểm ưu tiên khu vực đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển tương ứng.

Đối với ngành Ngôn ngữ Anh

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT (xét tuyển học bạ THPT), ngoài điểm trung bình chung của 05 học kỳ đạt từ 18,00 điểm, riêng môn tiếng Anh có điểm tổng kết của từng kỳ đạt từ 7,0 trở lên.

+ Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 riêng môn tiếng Anh phải đạt từ 5 điểm trở lên.

3. Thời gian đăng ký nguyện vọng và công bố điểm trúng tuyển

- Thời gian từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023 thí sinh đăng ký, điều chỉnh, bổ sung nguyện vọng xét tuyển không giới hạn số lần (hình thức trực tuyến trên hệ thống: thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia. Tên đăng nhập: số CMND/CCCD/mã định danh; mật khẩu để đăng nhập hệ thống của thí sinh là mật khẩu được cấp khi đăng ký dự thi. Nhập mã xác nhận và bấm “Đăng nhập” vào hệ thống.

- Từ ngày 31/7/2023 đến 17h00 ngày 06/8/2023: Thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hính thức trực tuyến.

- Thời gian công bố điểm trúng tuyển trước 17h00 ngày 22/8/2023.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Lao động Xã hội năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022
Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT Xét theo KQ thi THPT Xét theo học bạ THPT

Quản trị nhân lực

14

15

22,40

21,90

23,30

23,10

Kinh tế

14

15

15,50

18,00

22,80

22,13

Kế toán

14

15

21,55

20,80

22,95

21,96

Luật kinh tế

14

15

20,95

21,40

23,20

22,95

Bảo hiểm

14

14

14,00

18,00

21,15

18,00

Quản trị kinh doanh

14

15

20,90

21,00

A00, A01, D01: 23,15

C00: 25,25

22,21

Công tác xã hội

14 (A00, A01, D01)

14,50 (C00)

15

15,50

21,60

22,75

18,00

Tâm lý học

14 (A00, A01, D01)

14,50 (C00)

15

18,00

21,30

24,05

20,77

Công nghệ thông tin

 

 

17,35

18,75

22,85

22,42

Kiểm toán

 

 

16,50

18,00

22,50

21,81

Hệ thống thông tin quản lý

 

 

15,00

18,00

21,50

18,00

Tài chính - Ngân hàng

 

 

18,00

20,25

22,70

21,72

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

22,00

18,00

Bảo hiểm - Tài chính

 

 

 

 

15,00

18,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

 

 

 

 

21,40

20,76

1 660 lượt xem