Trường Đại học Y Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2024 mới nhất
Đại học Y Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2024
Lưu ý:
1. Thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm chuẩn phải đạt tiêu chí phụ ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng (TTNV).
2. Phương thức xét tuyển:
100: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; thang điểm 30.
301: Tuyển thẳng;
402: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT năm 2024 của Đại học Quốc gia Hà Nội; thang điểm 150
409: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 với chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; thang điểm 30.
3. Tổ hợp xét tuyển:
B00: Toán – Hóa học – Sinh học;
C00: Ngữ văn – Lịch sử - Địa lý;
B08: Toán – Sinh học – Tiếng Anh;
D01: Toán – Ngữ văn – Tiếng Anh;
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Y Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (đã tính điểm ưu tiên) của Trường, xem chi tiết dưới đây.
Điểm sàn xét tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2024 như sau:
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
1 |
Y khoa |
7720101 |
B00 |
24 |
2 |
Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa |
7720101YHT |
B00 |
24 |
3 |
Răng - Hàm - Mặt |
7720501 |
B00 |
24 |
4 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
B00 |
22 |
5 |
Y học dự phòng |
7720110 |
B00 |
21 |
6 |
Điều dưỡng chương trình tiên tiến |
7720301 |
B00 |
19 |
7 |
Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa |
7720301YHT |
B00 |
19 |
8 |
Hộ sinh |
7720302 |
B00 |
19 |
9 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
B00 |
19 |
10 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
7720601 |
B00 |
19 |
11 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học Phân hiệu Thanh Hóa |
7720601YHT |
B00 |
19 |
12 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
B00 |
19 |
13 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng Phân hiệu Thanh Hóa |
7720603YHT |
B00 |
19 |
14 |
Kỹ thuật phục hình răng |
7720502 |
B00 |
19 |
15 |
Khúc xạ nhãn khoa |
7720699 |
B00 |
19 |
16 |
Y tế công cộng |
7720701 |
B00; B08; D01 |
19 |
17 |
Tâm lý học |
7310401 |
B00; C00; D01 |
19 |