A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Y Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Y Hà Nội thông báo điểm chuẩn năm 2023

Media VietJack

Media VietJack

Dai hoc Y Ha Noi thong bao diem chuan nam 2023

Dai hoc Y Ha Noi thong bao diem chuan nam 2023

B. Đại học Y Hà Nội công bố danh sách trúng tuyển thẳng 2023

Danh sách thí sinh trúng tuyển thẳng đại học hệ chính quy năm 2023. Theo đó, danh sách gồm 129 thí sinh, trong đó 108 thí sinh trúng tuyển ngành y khoa.

Danh sách tuyển thẳng hệ chính quy gồm 129 thí sinh, trong đó có: 108 thí sinh trúng tuyển ngành Y khoa, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Y học cổ truyền, 8 thí sinh trúng tuyển ngành Răng - Hàm - Mặt, 1 thí sinh trúng tuyển ngành điều dưỡng, 1 thí sinh trúng tuyển ngành kỹ thuật phục hồi chức năng, 2 thí sinh trúng tuyển ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học, 1 thí sinh trúng tuyển ngành Khúc xạ nhãn khoa. Ngành Y khoa phân hiệu Thanh Hóa có 7 thí sinh trúng tuyển.

Danh sách thí sinh trúng tuyển đại học hệ chính quy diện tuyển thẳng vào Trường ĐH Y Hà Nội năm 2023 như sau:

C. Đại học Y Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Y Hà Nội thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đại học hệ chính quy dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (đã tính điểm ưu tiên) của Trường như sau:

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Trường Đại học Y Hà Nội năm 2023

STT

Tên ngành

Mã ngành

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

1.            

Y khoa

7720101

23,5

2.             

Y khoa (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế)

7720101_AP

23,5

3.            

Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa

7720101YHT

23,5

4.             

Y khoa Phân hiệu Thanh Hóa (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế)

7720101YHT_AP

23,5

5.             

Răng - Hàm - Mặt

7720501

23,5

6.             

Răng - Hàm - Mặt (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế)

7720501_AP

23,5

7.             

Y học cổ truyền

7720115

22,0

8.             

Y học dự phòng

7720110

20,0

9.             

Điều dưỡng chương trình tiên tiến

7720301

19,0

10.       

Điều dưỡng chương trình tiên tiến (kết hợp chứng chỉ Ngoại ngữ quốc tế)

7720301_AP

19,0

11.       

Điều dưỡng Phân hiệu Thanh Hóa

7720301YHT

19,0

12.       

Dinh dưỡng

7720401

19,0

13.       

Kỹ thuật xét nghiệm y học

7720601

19,0

14.       

Kỹ thuật Phục hồi chức năng

7720603

19,0

15.       

Khúc xạ nhãn khoa

7720699

19,0

16.      

Y tế công cộng

7720701

19,0

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Y Hà Nội năm 2019 - 2022

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Y khoa

26.75 28,9 28,85 28,15

Y khoa

(Kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế)

    27,5 26,25

Y học Cổ truyền

23.3 26,5 26,2 25,25

Răng Hàm Mặt

26.4 28,65 28,45 27,7

Y học Dự phòng

21 24,25 24,85 23,15

Y tế Công cộng

19.9 22,4 23,8 21,5

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

23.2 26,5 26,2 25,55

Điều dưỡng

22.7 25,80 25,60 24,7

Dinh dưỡng

21 24,7 24,65 23,25

Khúc xạ nhãn khoa

23.4 26,65 26,2 25,8