Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thành Đông 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Thành Đông 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: DDB
Địa chỉ: Trụ sở chính: Số 3 Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, TP Hải Dương
Tel: 03203 559 666 - 03203 559 559
Cơ sở 2: Km 50 quốc lộ 5 Đường An Định, Phường Việt Hòa, TP Hải Dương
Tel: 03203 680 186 - Fax: 03203 680 222
Mã ngành, khối xét tuyển Đại học Thành Đông năm 2025:1. Ngôn ngữ Anh; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch và khách sạn
• Mã ngành: 7220201
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: D01; D07; D14; D15
2. Ngôn ngữ Trung Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Trung thương mại - Tiếng Trung du lịch và khách sạn - Tiếng Trung biên - phiên dịch
• Mã ngành: 7220204
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15
3. Ngôn ngữ Hàn Quốc; gồm các chuyên ngành: - Tiếng Hàn thương mại - Tiếng Hàn du lịch và khách sạn - Tiếng Hàn biên - phiên dịch
• Mã ngành: 7220210
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: D01; C00; D14; D15
4. Quản lý nhà nước
• Mã ngành: 7310205
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01
5. Quản trị kinh doanh; gồm các chuyên ngành: - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị kinh doanh số
• Mã ngành: 7340101
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01
6. Thương mại điện tử
• Mã ngành: 7340122
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01
7. Tài chính - Ngân hàng
• Mã ngành: 7340201
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01
8. Kế toán; gồm các chuyên ngành: - Kế toán doanh nghiệp - Kế toán kiểm toán
• Mã ngành: 7340301
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; A07; D01
9. Luật
• Mã ngành: 7380101
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01
10. Luật kinh tế
• Mã ngành: 7380107
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01
11. Trí tuệ nhân tạo
• Mã ngành: 7480107
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08
12. Công nghệ thông tin; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ phần mềm - Hệ thống thông tin ứng dụng - Mạng máy tính và truyền thông
• Mã ngành: 7480201
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08
13. Công nghệ kỹ thuật xây dựng
• Mã ngành: 7510103
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08
14. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
• Mã ngành: 7510201
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08
15. Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; gồm các chuyên ngành: - Kỹ thuật cơ điện tử - Kỹ thuật Robot
• Mã ngành: 7510203
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08
16. Công nghệ kỹ thuật ô tô; gồm các chuyên ngành: - Công nghệ ô tô - Điện cơ ô tô - Công nghệ xe điện
• Mã ngành: 7510205
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; C01; D01
17. Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử
• Mã ngành: 7510301
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08
18. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; gồm các chuyên ngành: - Tự động hóa - Kỹ thuật điều khiển - Công nghệ bán dẫn
• Mã ngành: 7520216
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D08
19. Y học cổ truyền
• Mã ngành: 7720115
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A02; B00
20. Dược học
• Mã ngành: 7720201
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A02; B00
21. Điều dưỡng; gồm các chuyên ngành: - Điều dưỡng đa khoa - Gây mê hồi sức
• Mã ngành: 7720301
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A02; B00
22. Dinh dưỡng
• Mã ngành: 7720401
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A02; B00
23. Kỹ thuật xét nghiệm y học
• Mã ngành: 7720601
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A02; B00
24. Kỹ thuật hình ảnh y học
• Mã ngành: 7720602
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A02; B00
25. Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
• Mã ngành: 7810103
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01
26. Quản trị khách sạn
• Mã ngành: 7810201
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; A01; C00; D01
27. Quản lý đất đai
• Mã ngành: 7850103
• Phương thức xét tuyển: ĐT THPTHọc BạƯu Tiên
• Tổ hợp: A00; B00; D01; A04
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thành Đông mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thành Đông năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Thành Đông năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thành Đông năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông 2022 - 2023 chính xác nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đông năm 2021