Mã trường: DVT

Tên trường: Trường Đại Học Trà Vinh

Tên tiếng Anh: Tra Vinh University

Tên viết tắt: TVU

Địa chỉ: Số 126, Quốc lộ 53, Tp.Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh

Website: https://www.tvu.edu.vn/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Trà Vinh 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 5140201 Cao đẳng Giáo dục mầm non 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT M00 ; M05 ; C00 ; C14
2 7140201 Giáo dục Mầm non 0 Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM C00; C14; M00; M05; X01; X71; Y07
3 7140202 Giáo Dục Tiểu Học 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; D84; X06; X13; X17; X26
4 7140217 Sư Phạm Ngữ Văn 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu Tiên C00; C20; D14; D15; X70; X71; Y07
5 7140226 Sư phạm Tiếng Khmer 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu Tiên C00; C20; D14; D15; X70; X74; Y07
6 7210201 Âm nhạc học 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT N00
7 7210210 Biểu diễn nhạc cụ truyền thống 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT N00
8 7220106 Ngôn ngữ Khmer 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM C00; D01; D14; X01; X70; X75; X79
9 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM D01; D09; D10; D14; D15; X26; X78
10 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM D01; D04; D14; D15; X78; X79; X91
11 7229040 Văn hóa học 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
12 7310101 Kinh tế 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
13 7310201 Chính trị học 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM C00; C20; D01; X74; Y07; Y08; Y09
14 7310205 Quản lý nhà nước 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
15 7340101 Quản trị kinh doanh 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; A08; D01; X02; X25; X27
16 7340101 Quản trị kinh doanh (Dạy và học bằng tiếng Anh) 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00 ; A01 ; C01 ; D07
17 7340122 Thương mại điện tử 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; C14; X06; X07; X26; X56
18 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; C01; D01; X25; X53; X55
19 7340301 Kế Toán 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; C01; D01; X25; X26; X53
20 7340406 Quản trị văn phòng 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C04; D01; X70; X71; X78; X79
21 7380101 Luật 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu Tiên A00; A01; C00; D01; X25; X70; X78
22 7420201 Công nghệ sinh học 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
23 7480107 Trí tuệ nhân tạo 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
24 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; D01; D07; X06; X26; X27
25 7480201 Công nghệ thông tin (Dạy và học bằng tiếng Anh) 0 ĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc BạV-SAT A00 ; A01 ; C01 ; D07
26 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
27 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
28 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 0 ĐT THPTĐGNL HCMHọc BạThi RiêngV-SATƯu Tiên A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
29 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; A02; A03; X05; X06; X07
30 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
31 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; A03; C01; X05; X06; X07
32 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; B00; C02; D07; X09; X10; X11
33 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; C14; D01; D84; X03; X23; X26
34 7520320 Kỹ thuật môi trường 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A01; A02; B00; B08; X06; X10; X14
35 7540101 Công nghệ thực phẩm 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
36 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A00; A01; A03; A04; X05; X06; X07
37 7620101 Nông nghiệp 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
38 7620112 Bảo vệ thực vật 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
39 7620301 Nuôi Trồng Thủy Sản 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
40 7640101 Thú y 0 ĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu TiênĐGNL HCM A02; B00; B08; X12; X14; X16; X28
41 7720101 Y khoa 0 ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu Tiên B00; B08
42 7720110 Y học dự phòng 0 ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu Tiên B00; B08
43 7720201 Dược học 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00
44 7720203 Hóa dược 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT A00; A11; B00; D07; X09; X10; X11
45 7720301 Điều dưỡng 0 ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu Tiên B00; B08
46 7720501 Răng - Hàm - Mặt 0 ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu Tiên B00; B08
47 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00
48 7720602 Kỹ thuật hình ảnh y học 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00
49 7720603 Kỹ thuật phục hồi chức năng 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT A00; B00
50 7720701 Y tế Công cộng 0 ĐGNL HCMĐT THPTHọc BạV-SATThi RiêngƯu Tiên A00; B00
51 7760101 Công tác xã hội 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT C00; C08; C20; D66; X66; X74; X78
52 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 0 Thi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCM C00; C04; D01; D14; D15; X70; X74
53 7810301 Quản lý thể dục thể thao 0 ĐGNL HCMThi RiêngƯu TiênĐT THPTHọc BạV-SAT B03; B08; C00; C14; D14; X01; X58
54 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 0 ĐT THPTHọc BạV-SATĐGNL HCMThi RiêngƯu Tiên A00; B00; B02; B08; X06; X10; X14

Học phí Đại học Trà Vinh 2025 - 2025

1. Học phí và chính sách đối với chương trình Đại học Quản trị Kinh doanh,
Công nghệ thông tin (Chương trình Tích hợp tiếng Anh – English Integrated Program viết tắt là EIP)

Học phí được áp dụng theo quy định chung của Trường, đơn giá học phí được quy định cụ thể theo từng năm học. Tuy nhiên, đơn giá học phí của EIP được định mức 2,0 lần so với mức học phí chương trình đại trà và tính cùng mức học phí cho tất cả môn cơ sở ngành và chuyên ngành, nhằm định vị giá trị, chất lượng của EIP. Đồng thời, để thu hút được người học vào EIP khoá Thứ nhất, Trường sẽ có chính sách giảm học phí thông qua hình thức cấp học bổng bán phần cho sinh viên EIP. Cụ thể SV được giảm 0,5 lần học phí cho toàn khóa học (sinh viên EIP chi đóng học phí như SV chương trình đại
 rà). Chính sách giảm học phí theo hình thức tài trợ học bổng chỉ áp dụng cho SV đăng ký tham gia EIP từ đầu khoá (đầu Học kỳ II), những SV chương trình đại trà nếu đăng ký tham gia với EIP ở một số môn học phải đóng đủ học phí theo quy định của EIP (2,0 lần). Bên cạnh đó, sinh viên EIP vẫn được hưởng các chính sách về trợ cấp đối với người học, học bổng khuyến khích học tập, học bổng tài trợ theo quy định hiện hành.

2. Học phí và chính sách đối với các chương trình đại trà

a. Học phí và các khoản thu được áp dụng theo quy định chung của Trường, đơn giá học phí được quy định cụ thể theo từng năm học. Mức học phí; các khoản thu (nếu có) được trường công bố trên trang thông tin điện tử https://tvu.edu.vn, tại thông báo khi thí sinh trúng tuyển, nhập học. Trong đó:

Học phí được tính theo số tín chỉ thực học và thu theo từng học kỳ. Mức học phí các ngành dao động từ 20 đến 35 triệu đồng/học kỳ cho học kỳ đầu tiên (tuỳ theo ngành học). Mức học phí được tính theo công thức

Mức học phí = Số tín chi đăng ký học x đơn giá Học phí theo tín chỉ

Trong đó: Đơn giá Học phí tín chỉ được xác định theo học phần chung khối đại cương và học phí chuyên ngành. Cụ thể:

Học phí tín chỉ các học phần chung khối đại cương: Bậc đại học: 500.000
đồng/tín chỉ, Bậc cao đẳng: 390.000 đồng/tín chỉ

Học phí chuyên ngành theo niên chế và tín chỉ khoá 2025 (Kể cả tín chỉ Co-op). Đơn vị tính: 1.000 đồng

Xem chi tiết

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2025 mới nhất

Xem thêm bài viết về trường Đại học Trà Vinh mới nhất:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Trà Vinh năm 2025 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2025

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2024 

Điểm chuẩn Đại học Trà Vinh năm 2023

Học phí Đại học Trà Vinh 2022 - 2023