
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: HIU
Tên trường: Đại học Quốc tế Hồng Bàng
Tên viết tắt: HIU
Tên tiếng Anh: Hong Bang University International
Địa chỉ: Số 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
Website: http://hiu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/hiu.vn/
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7140114 | Quản lý Giáo dục | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; A01; C00; D01; D14; D15 |
2 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; A01; C03; H01; X06; X26 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; C01; C04; D01; D15; X01 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; C01; C04; D01; D04; X01 |
5 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; C01; C04; D01; D06; X01 |
6 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; C01; C04; D01; DD2; X01 |
7 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; D01; D14; D15; X71; X75 |
8 | 7310401 | Tâm lý học | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; D01; D14; D15; X71; X75 |
9 | 7310630 | Việt Nam học | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; D01; D14; D15; X71; X75 |
10 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; D01; D14; D15; X71; X75 |
11 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; D01; D14; D15; X71; X75 |
12 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X26 |
13 | 7340114 | Digital Marketing | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X26 |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế (mở mới) | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X26 |
15 | 7340122 | Thương mại điện tử | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X26 |
16 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X26 |
17 | 7340205 | Công nghệ tài chính (mở mới) | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X26 |
18 | 7340301 | Kế toán | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X26 |
19 | 7340412 | Quản trị sự kiện | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A01; C00; C03; C04; D01; X26 |
20 | 7380101 | Luật | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A01; D01; D15; X01; X17; X75 |
21 | 7380107 | Luật kinh tế | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A01; D01; D15; X01; X17; X75 |
22 | 7420201 | Công nghệ sinh học (mở mới) | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; A02; B00; D07; D08; X14 |
23 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; A01; D07; X06; X10; X26 |
24 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; A01; C02; D01; X06; X26 |
25 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới) | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; A01; C02; D01; X06; X26 |
26 | 7520212 | Kỹ thuật y sinh (mở mới) | 150 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; B00; D07; D08; X10; X14 |
27 | 7580101 | Kiến trúc | 150 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; A01; V00; V01; X06; X10 |
28 | 7720101 | Y khoa | 180 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; A02; B00; D07; D08; X14 |
29 | 7720115 | Y học cổ truyền | 180 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; A02; B00; D07; D08; X14 |
30 | 7720201 | Dược học | 150 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; B00; D07; D08; X10; X14 |
31 | 7720301 | Điều dưỡng | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; B00; D07; D08; X10; X14 |
32 | 7720302 | Hộ sinh | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; B00; D07; D08; X10 (Toán, Hóa, Tin); X14 (Toán, Sinh, Tin) |
33 | 7720401 | Dinh dưỡng | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; B00; D07; D08; X10; X14 |
34 | 7720501 | Răng – Hàm – Mặt | 180 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; A02; B00; D07; D08; X14 |
35 | 7720601 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; B00; D07; D08; X10; X14 |
36 | 7720602 | Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới) | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; B00; D07; D08; X10; X14 |
37 | 7720603 | Kỹ thuật Phục hồi chức năng | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; B00; D07; D08; X10; X14 |
38 | 7720701 | Y tế công cộng | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | A00; B00; D07; D08; X10; X14 |
39 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; D01; D14; D15; X71; X75 |
40 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 120 | ĐT THPTHọc BạĐGNL HCMV-SAT | C00; D01; D14; D15; X71; X75 |
Học phí chính thức Đại học quốc tế Hồng Bàng 2025 - 2026
Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 - 2026 mới nhất
Học phí Đại học Quốc tế Hồng Bàng (HIU) năm học 2025-2026 cho các chương trình tiêu chuẩn dự kiến khoảng 55 triệu đồng/năm. Tuy nhiên, mức học phí cụ thể sẽ khác nhau tùy theo ngành học và chương trình đào tạo.
- Chương trình tiêu chuẩn: Học phí trung bình khoảng 55 triệu đồng/năm.
- Chương trình Y khoa, Răng - Hàm - Mặt: Học phí có thể lên đến 72 triệu đồng/học kỳ.
- Chương trình Y học cổ truyền: Học phí khoảng 32 triệu đồng/học kỳ.
- Chương trình Dược học: Học phí khoảng 23 triệu đồng/học kỳ.
- Chương trình Kiến trúc và Kỹ thuật Y sinh: Học phí khoảng 22 triệu đồng/học kỳ.
Ngoài ra, HIU cũng có các chương trình liên kết quốc tế và chương trình đào tạo bằng tiếng Anh, có thể có mức học phí khác. Học phí có thể được thanh toán theo học kỳ hoặc theo năm học, tùy theo quy định của nhà trường.
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng (mã trường HIU) chính thức công bố điểm chuẩn các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2025.
Nhóm ngành khoa học Sức khỏe gồm Y khoa và Răng - Hàm - Mặt điểm chuẩn 20,5 điểm; Dược học và Y học cổ truyền điểm chuẩn 19 điểm. Các ngành Điều dưỡng, Hộ sinh, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật hình ảnh y học có điểm chuẩn 17 điểm.
Ở các ngành còn lại, gồm Dinh dưỡng, Y tế công cộng cùng các ngành thuộc nhóm ngành/lĩnh vực: Kinh tế - Quản trị, Ngôn ngữ và Văn hóa quốc tế, Khoa học xã hội, Công nghệ - Kỹ thuật, Khoa học giáo dục, điểm chuẩn là 15 điểm.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng mới nhất:
Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2025 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Quốc tế Hồng Bàng năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học quốc tế Hồng Bàng 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng 2021 - 2022