Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế Hồng Bàng 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: HIU
Tên tiếng Anh: HongBang University International
Cơ quan chủ quản: Bộ Giáo dục và Đào tạo
Địa chỉ: Số 215 Điện Biên Phủ, P.15, Q. Bình Thạnh, Tp. HCM
Các ngành, mã ngành, mã xét tuyển Đại học Quốc Tế Hồng Bàng năm 2025:
STT |
KHỐI/NGÀNH |
Mã Ngành |
Tổ hợp môn |
|
Khối Sức Khỏe |
|
Tổ hợp môn |
1 |
Y khoa |
7720101 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
|
Y khoa (TA) |
|
|
2 |
Y học cổ truyền |
7720115 |
|
3 |
Răng – Hàm – Mặt |
7720501 |
|
|
Răng – Hàm – Mặt (TA) |
7720501 |
|
4 |
Dược học |
7720201 |
|
|
Dược học (TA) |
7720201 |
|
5 |
Y tế công cộng |
7720701 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
6 |
Kỹ thuật hình ảnh y học (mở mới) |
7720602 |
|
7 |
Điều dưỡng |
7720301 |
|
|
Điều dưỡng (TA) |
7720301 |
|
8 |
Hộ sinh |
7720302 |
|
9 |
Dinh dưỡng |
7720401 |
|
10 |
Kỹ thuật Phục hồi chức năng |
7720603 |
|
11 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
7720601 |
|
|
Khối Kinh Tế – Quản Trị |
|
Tổ hợp môn |
12 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A01: Toán, Lý, T.Anh |
13 |
Digital Marketing |
7340114 |
|
|
Digital Marketing (TA) |
|
|
14 |
Kế toán |
7340301 |
|
15 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
|
16 |
Quản trị sự kiện |
7340412 |
|
17 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
|
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
|
19 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
|
20 |
Công nghệ tài chính (mở mới) |
7340205 |
|
21 |
Kinh doanh quốc tế (mở mới) |
7340120 |
|
|
Khoa Ngôn ngữ Và Văn hoá Quốc tế |
|
Tổ hợp môn |
22 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
C00: Văn, Sử, Địa |
23 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
|
24 |
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
|
25 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
|
|
Khối Khoa Học Xã Hội |
|
Tổ hợp môn |
26 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
C00: Văn, Sử, Địa; |
27 |
Quan hệ công chúng |
7320108 |
|
28 |
Quan hệ quốc tế |
7310206 |
|
29 |
Tâm lý học |
7310401 |
|
30 |
Việt Nam học |
7310630 |
|
31 |
Luật kinh tế |
7380107 |
|
32 |
Luật |
7380101 |
|
|
Khối Công nghệ – Kỹ thuật |
|
Tổ hợp môn |
33 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00: Toán, Lý, Hóa |
34 |
Kiến trúc |
7580101 |
|
35 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
|
36 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
|
|
Logistics và QLCCU (TA) |
|
|
37 |
Kỹ thuật y sinh (mở mới) |
7520212 |
|
38 |
Kỹ thuật cơ điện tử (mở mới) |
7520114 |
|
39 |
Công nghệ sinh học (mở mới) |
7420201 |
|
|
Khoa học Giáo dục và đào tạo giáo viên |
|
Tổ hợp môn |
40 |
Quản lý Giáo dục |
7140114 |
A00: Toán, Lý, Hóa; |
41 |
Giáo dục mầm non (dự kiến) |
7140201 |
|
42 |
Giáo dục tiểu học (dự kiến) |
7140202 |