
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Ngoại Giao 2025
Khoahoc.vietjack.com cập nhật Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Ngoại Giao 2025 mới nhất, mời các bạn đón xem:
Mã trường: HQT
Tên trường: Học viện Ngoại giao
Tên viết tắt: DAV
Tên tiếng Anh: Institute for International Relations
Địa chỉ: Số 69 Phố Chùa Láng, quận Đống Đa, Hà Nội
Website: https://dav.edu.vn/
Fanpage: https://www.facebook.com/hoisinhviendav
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Ngoại Giao 2025
STT | Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu | Phương thức xét tuyển | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|---|
1 | HQT01 | Quan hệ quốc tế | 460 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 | ||||
Học BạCCQT | A00; D01; D03; D04; D07; D09; D10; D14; D15 | ||||
2 | HQT02 | Ngôn ngữ Anh | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15 | ||||
Học BạCCQT | A01; D07; D14; D15 | ||||
3 | HQT03 | Kinh tế quốc tế | 260 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; DD2 | ||||
Học BạCCQT | A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10 | ||||
4 | HQT04 | Luật quốc tế | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 | ||||
Học BạCCQT | A00; A01; D01; D03; D04; DD2; D07; D09; D10; D14; D15 | ||||
5 | HQT05 | Truyền thông quốc tế | 460 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 | ||||
Học BạCCQT | A00; A01; C00; D03; D04; DD2; D07; D09; D10; D15 | ||||
6 | HQT06 | Kinh doanh quốc tế | 260 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; DD2 | ||||
Học BạCCQT | A00; A01; D01; D03; D04; DD2; D06; D07; D09; D10 | ||||
7 | HQT07 | Luật thương mại quốc tế | 200 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C00; D01; D03; D04; D06; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 | ||||
Học BạCCQT | A00; A01; C00; D01; D03; D04; DD2; D06; D07; D14; D15 | ||||
8 | HQT08-01 | Hàn Quốc học | 40 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15; DD2 | ||||
Học BạCCQT | A00; A01; C00; D07; D09; D10; D15 | ||||
9 | HQT08-02 | Hoa Kỳ học | 40 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C00; D01; D07; D09; D10; D14; D15 | ||||
Học BạCCQT | A00; A01; D01; D07; D09; D10; D14; D15 | ||||
10 | HQT08-03 | Nhật Bản học | 40 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C00; D01; D06; D07; D09; D10; D14; D15 | ||||
Học BạCCQT | A01; D07; D09; D10; D14; D15 | ||||
11 | HQT08-04 | Trung Quốc học | 40 | Ưu Tiên | |
ĐT THPT | A00; A01; C00; D01; D04; D07; D09; D10; D14; D15 | ||||
Học BạCCQT | A00; A01; C00; D01; D04; D09; D10; D14; D15 |
Học phí chính thức Học viện Ngoại giao năm 2025 - 2026
Học phí ổn định trong năm học 2025–2026
Năm học 2025–2026, Học viện Ngoại giao dự kiến không tăng học phí so với năm trước. Mức học phí trung bình dao động từ 3,4 triệu đến 4,5 triệu đồng mỗi tháng, tương đương 34 – 45 triệu đồng cho một năm học. Đây là mức phí được đánh giá là ổn định và hợp lý đối với một cơ sở đào tạo chất lượng cao trong lĩnh vực quan hệ quốc tế, luật, ngoại giao và kinh tế.
Mức học phí theo từng ngành đào tạo
Mức học phí DAV năm 2025–2026 không tăng so với năm học trước. Đây là quyết định phù hợp với quy định hiện hành, khi nhà trường chỉ được phép tăng học phí mỗi năm không vượt quá 10% theo Nghị định 81/2021 và sửa đổi tại Nghị định 97/2023 của Chính phủ. Do đó, việc giữ nguyên học phí năm nay thể hiện sự ổn định trong chính sách tài chính, giúp sinh viên và phụ huynh dễ dàng dự toán chi phí và giảm gánh nặng tâm lý.
Học viện Ngoại giao giữ mức học phí ổn định, trong khoảng 34–45 triệu đồng/năm học 2025–2026, cho thấy sự chủ động và thân thiện trong chính sách tài chính. Các ngành trọng điểm vẫn có học phí cao hơn, phù hợp với yêu cầu đào tạo chuyên sâu. Đồng thời, hệ thống học bổng và hỗ trợ tài chính phong phú là điểm cộng lớn, góp phần giảm bớt gánh nặng và khuyến khích tinh thần học tập của sinh viên.
Điểm chuẩn Học viện Ngoại giao năm 2025
