Mã trường: KTS

Tên trường: Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh

Tên viết tắt: UAH

Tên Tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City

Địa chỉ: 196 Pasteur, Phường 6, Quận 3, TP HCM

Website: http://www.uah.edu.vn

Fanpage: https://www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc TPHCM 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1. Đào tạo tại TPHCM
1 7210110 Mỹ thuật đô thị 50 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
2 7210402 Thiết kế công nghiệp 50 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ H01; H02
3 7210403 Thiết kế đồ họa 100 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ H01; H06
4 7210404 Thiết kế thời trang 40 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ H01; H06
5 7580101 Kiến trúc 210 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
6 7580101CLC Kiến trúc (Chất lượng cao) 40 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
7 7580102 Kiến trúc cảnh quan 75 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
8 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị 70 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
9 7580105CLC Quy hoạch vùng và đô thị (Chất lượng cao) 30 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
10 7580108 Thiết kế nội thất 75 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
11 7580110 Thiết kế đô thị (Chương trình tiên tiến) 25 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ V00; V01; V02
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 365 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01
13 7580201CLC Kỹ thuật xây dựng (Chất lượng cao) 40 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01
14 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 100 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01; D01
15 7580302 Quản lý xây dựng 75 Ưu TiênĐGNL HCM  
ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; C01

Học phí trường Đại học Kiến trúc TP. HCM năm 2025 - 2026

Học phí dự kiến cho năm học 2025 - 2026 tại trường Đại học Kiến trúc TP.HCM dao động từ 15.810.000 VNĐ đến 66.790.000 VNĐ/năm, tùy thuộc vào chương trình đào tạo và ngành học. Chương trình đại trà có học phí thấp hơn, trong khi các chương trình chất lượng cao hoặc chương trình tiên tiến có mức học phí cao hơn. 

Cụ thể:
 
- Chương trình đại trà: Học phí dự kiến khoảng 15.810.000 VNĐ/năm, có thể tăng không quá 12,5% so với năm học trước. 
 
 - Chương trình chất lượng cao: Mức học phí có thể từ 46,5 - 49,5 triệu đồng/năm. 
 
- Chương trình tiên tiến: Học phí có thể lên đến 40.000.000 VNĐ/năm. 
 
- Một số ngành: Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình giao thông, Quản lý xây dựng có thể có học phí khoảng 34,85 triệu đồng/năm. 
 

- Học phí theo tín chỉ: Một số chương trình có thể tính học phí theo tín chỉ, với mức từ 1.200.000 - 1.500.000 VNĐ/tín chỉ. 

Xem chi tiết

Điểm chuẩn Đại học kiến trúc TP HCM năm 2025