Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025 mới nhất chi tiết với đầy đủ thông tin về mã trường, thông tin về các ngành học, thông tin về tổ hợp xét tuyển, thông tin về học phí, …
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
Video giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
A. Giới thiệu trường Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên trường: Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: University of Architecture Ho Chi Minh City (UAH)
- Mã trường: KTS
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau Đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
+ Trụ sở chính: Số 196 Pasteur - phường 6 - quận 3 - thành phố Hồ Chí Minh
+ Cơ sở Thủ Đức: Số 48 Đặng Văn Bi - phường Bình Thọ - quận Thủ Đức - TP.Hồ Chí Minh
- SĐT: (08).38.222.748
- Email: phongdaotao.kts@moet.edu.vn
- Website: http://www.uah.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockientructphochiminh.uah/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh năm 2025
Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Kiến trúc TPHCM (UAH) được đăng tải chi tiết dưới đây với nhiều thông tin quan trọng bao gồm: phương thức xét tuyển, chỉ tiêu, điều kiện xét tuyển,...
Theo thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025 Trường đại học Kiến trúc TP.HCM vừa công bố, nhà trường tuyển sinh trong cả nước, xét tuyển tất cả thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương tại 3 cơ sở đào tạo (TP.HCM, Cần Thơ và Đà Lạt).
Trong kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2025, Trường đại học Kiến trúc TP.HCM áp dụng 4 phương thức xét tuyển.
Phương thức 1 - Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2 - Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
Phương thức 3 - Xét tuyển đối với các thí sinh tốt nghiệp THPT tại các trường THPT có đào tạo lớp chuyên, năng khiếu trong cả nước.
Phương thức 4 - Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 tại Đại học Quốc gia TP.HCM.
Như vậy, so với năm ngoái, nhà trường đã cắt giảm 1 phương thức xét tuyển, là phương thức xét tuyển đối với các thí sinh đoạt giải trong các kỳ thi học sinh giỏi các cấp (từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên). Với các thí sinh thuộc đối tượng này chỉ được nhà trường cộng điểm ưu tiên.
Nhà trường lưu ý: điều kiện cần của phương thức 3 là thí sinh phải tốt nghiệp THPT theo hình thức chính quy năm 2025.
Các phương thức xét tuyển còn lại, điều kiện cần là thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Ngoại trừ các ngành tuyển sinh theo các tổ hợp khối A, C, D (3 ngành kỹ thuật xây dựng, kỹ thuật cơ sở hạ tầng, quản lý xây dựng), các ngành còn lại xét tuyển theo các phương thức xét tuyển nêu trên kết hợp với kết quả thi bổ sung các môn năng khiếu do Trường đại học Kiến trúc TP.HCM tổ chức năm 2025.
Thí sinh được cộng điểm ưu tiên nếu:
Đáp ứng các điều kiện ưu tiên khu vực và đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Có chứng chỉ Quốc tế bao gồm chứng chỉ ngoại ngữ Quốc tế (Tiếng Anh) tương đương IELTS từ 6,0 trở lên (Xem bảng 1) hoặc chứng chỉ SAT từ 1000 trở lên và còn hạn đến thời gian đăng ký xét tuyển.
Có Giấy chứng nhận đạt giải học sinh giỏi từ cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương trở lên, không bao gồm giải Học sinh giỏi giải toán trên máy tính cầm tay và giải Olympic tháng 4. Môn đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc phù hợp với ngành đăng ký xét tuyển.
Bảng 1: Bảng quy chuẩn trình độ Tiếng Anh để xét điểm ưu tiên
Council of Europe (CEF) |
IELTS |
TOEFL |
TOEFL iBT |
TOEIC |
A2 |
3.0 |
400/97 |
|
150 |
A2-B1 |
3.5-4.0 |
450/133 |
45 |
350 |
B1 |
4.5 |
477/153 |
53 |
350 |
B2 |
5.0 |
500/173 |
61 |
625 |
B2 |
5.5 |
527/197 |
71 |
750 |
C1 |
6.0 |
550/213 |
80 |
800 |
C1 |
6.5 |
577/233 |
91 |
850 |
C2 |
7.0-7.5 |
600/250 |
100 |
|
C2 |
8.0 |
|
|
|
TT |
Chứng chỉ/Văn bằng |
Trình độ/Thang điểm |
1 |
TOEFL iBT |
30 - 45 |
2 |
TOEFL ITP |
450 - 499 |
3 |
IELTS |
4.0 - 5.0 |
4 |
Cambridge Assessment English |
B1 Preliminary/B1 Business Preliminary/ |
Linguaskill |
||
Thang điểm: 140 - 159 |
||
5 |
Aptis ESOL International Certificates |
B1 |
6 |
TOEIC (4 kỹ năng) |
Nghe: 275 - 399 |
Đọc: 275 - 384 |
||
Nói: 120 - 159 |
||
Viết: 120 - 149 |