Mã trường: KTD

Tên trường: Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng

Tên tiếng Anh: Danang Architecture University

Tên viết tắt: DAU

Địa chỉ: 566 Núi Thành, P. Hòa Cường Nam, Q. Hải Châu, TP. Đà Nẵng

Website: https://dau.edu.vn/

Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2025

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7210403 Thiết kế đồ họa 0 Kết Hợp V00; V01; V02; V03; V04; H00
2 7220201 Ngôn ngữ Anh 0 ĐT THPTHọc Bạ D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27
3 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc 0 ĐT THPTHọc Bạ D01; A01; D14; D15; X06; X07; X26; X27
4 7340101 Quản trị Kinh doanh 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27
6 7340301 Kế toán 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27
7 7480201 Công nghệ thông tin 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27
8 7510301 Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27
10 7580101 Kiến trúc 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; X06; X07; X26; X27
Kết Hợp V00; V01; V02; V03; V04
11 7580108 Thiết kế nội thất 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; X06; X07; X26; X27
Kết Hợp V00; V01; V02; V03; V04
12 7580201 Kỹ thuật xây dựng 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27
13 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27
14 7580302 Quản lý xây dựng 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27
15 7810103 Quản trị Dịch vụ du lịch và Lữ hành 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27
16 7810201 Quản trị khách sạn 0 ĐT THPTHọc Bạ A00; A01; B00; D01; X06; X07; X26; X27

Học phí chính thức trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 - 2026

Năm học 2025 – 2026, trường tiếp tục áp dụng mức học phí theo tín chỉ, với mức phí khác nhau tùy ngành học, phản ánh đặc thù và chi phí đào tạo riêng của từng lĩnh vực.

Học phí được tính theo đơn giá trên mỗi tín chỉ, số tín chỉ của toàn khóa học sẽ phụ thuộc vào từng ngành. Dưới đây là mức học phí một số ngành tiêu biểu:

Ngành & Chuyên ngành Học phí (nghìn đồng/tín chỉ)
Kiến trúc 1.103
Thiết kế nội thất 1.103
Thiết kế đồ họa 1.103
Kỹ thuật xây dựng - Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp 998
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông 998
Quản lý xây dựng 998
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 998
Công nghệ thông tin 1.050
Kế toán 893
Tài chính - Ngân hàng 893
Quản trị kinh doanh 893
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 1000
Quản trị khách sạn 1000
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 1050
Ngôn ngữ Anh 893
Ngôn ngữ Trung Quốc 893

Mức học phí của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025 – 2026 phản ánh rõ sự đa dạng và đặc thù từng ngành học. Các ngành đào tạo kỹ thuật, kiến trúc và thiết kế thường có mức học phí cao hơn (khoảng 950.000 đến 1.050.000 VNĐ/tín chỉ) so với các ngành kinh tế và quản trị (từ 850.000 VNĐ/tín chỉ).

Ước tính tổng học phí toàn khóa dao động từ khoảng 110 triệu đến hơn 180 triệu đồng tùy ngành, tương ứng với khối lượng tín chỉ và thời gian đào tạo khác nhau. Đây là mức học phí phù hợp với chất lượng đào tạo và môi trường học tập hiện đại của trường.

Việc tính học phí theo tín chỉ giúp sinh viên linh hoạt hơn trong việc đăng ký học phần mỗi học kỳ, đồng thời theo dõi rõ ràng chi phí học tập.

So với một số trường đại học cùng khu vực và lĩnh vực đào tạo, học phí của Đại học Kiến trúc Đà Nẵng tương đối hợp lý, phù hợp với mặt bằng chung các trường công lập miền Trung trong năm 2025 – 2026.

Xem chi tiết

Điểm chuẩn trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2025