Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin điểm chuẩn Trường Khoa Y - Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 chính xác, đầy đủ
A. Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
1. Điểm chuẩn (Điểm trúng tuyển)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
7720101 |
Y khoa |
28.15 |
2 |
7720201 |
Dược học |
26.05 |
3 |
7720301 |
Điều dưỡng |
25.35 |
4 |
7720501 |
Răng hàm mặt |
27.5 |
5 |
7720601 |
Kỹ thuật xét nghiệm Y học |
25.85 |
6 |
7720602 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
25.4 |
2. Danh sách thí sinh trúng tuyển
(Xem chi tiết danh sách tại đây)
3. Hướng dẫn xác nhận nhập học
Thí sinh xác nhận nhập học từ 8h00 ngày 17/9/2021 đến trước 17h00 ngày 20/9/2021. Quá hạn trên, những thí sinh không xác nhận nhập học được xem như từ chối nhập học.
(Xem chi tiết hướng dẫn xác nhận nhập học tại đây)
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trên toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển dựa theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021, đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2021 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
- Xét tuyển thẳng đối tượng theo quy định của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN.
- Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
4.1. Thông tin danh mục ngành được phép đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Số QĐ mở ngành |
Ngày tháng ban hành QĐ mở ngành |
Năm bắt đầu đào tạo |
Năm tuyển sinh gần nhất |
1 |
7720101 |
Y khoa |
1091/QĐ-ĐHQGHN |
14/4/2012 |
2012 |
2020 |
2 |
7720201 |
Dược học |
1091/QĐ-ĐHQGHN |
14/4/2012 |
2012 |
2020 |
3 |
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
609/QĐ-ĐHQGHN |
27/2/2017 |
2017 |
2020 |
4 |
7720601 |
Kĩ thuật xét nghiệm y học |
1568/QĐ-ĐHQGHN |
27/2/2019 |
2019 |
2020 |
5 |
7720602 |
Kĩ thuật hình ảnh y học |
1568/QĐ-ĐHQGHN |
27/2/2019 |
2019 |
2020 |
6 |
7720301 |
Điều dưỡng |
816/QĐ-ĐHQGHN |
13/3/2020 |
2020 |
2020 |
4.2. Chỉ tiêu tuyển sinh từng ngành/ theo từng phương thức tuyển sinh
TT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp môn xét tuyển |
||
Theo KQ thi TN |
Theo phương thức khác |
Mã tổ hợp |
Môn chính |
||||
1 |
ĐH |
7720101 |
Y khoa |
105 |
45 |
B00 |
|
2 |
ĐH |
7720201 |
Dược học |
105 |
45 |
A00 |
|
3 |
ĐH |
7720501 |
Răng Hàm Mặt |
35 |
15 |
B00 |
|
4 |
ĐH |
7720601 |
Kĩ thuật xét nghiệm y học |
35 |
15 |
B00 |
|
5 |
ĐH |
7720602 |
Kĩ thuật hình ảnh y học |
35 |
15 |
B00 |
|
6 |
ĐH |
7720301 |
Điều dưỡng |
35 |
15 |
B00 |
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN, Trường sẽ thông báo cụ thể sau khi Bộ GD & ĐT công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với các ngành thuộc khối ngành sức khỏe.
- Riêng ngành Răng hàm mặt, điểm môn thi tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT phải đạt từ 4/10 điểm trở lên (trừ những thí sinh được miễn thi ngoại ngữ).
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Mã số trường: QHY
7. Tổ chức tuyển sinh
- Đối với xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thời gian, hình thức đăng ký xét tuyển theo lịch trình chung của Bộ GD & ĐT.
- Đối với xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển và xét tuyển theo phương thức khác: Thời gian nhận hồ sơ trước ngày 20/7/2021; mẫu hồ sơ, thủ tục hồ sơ theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN.
8. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo Quy chế tuyển sinh ĐHCQ năm 2021 của Bộ GD & ĐT, quy định của ĐHQGHN và Đề án tuyển sinh năm 2021 của Trường Đại học Y Dược.
8.1. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD & ĐT
- Dành 5% chỉ tiêu xét tuyển thẳng cho đối tượng theo quy định của Bộ GD & ĐT với các thí sinh đạt một trong các điều kiện theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế, dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế có môn thi/đề tài dự thi phù hợp. Hội đồng tuyển sinh của trường Đại học Y Dược sẽ xem xét cụ thể môn thi/đề tài dự thi để quyết định.
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học.
+ Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia với các đề tài thuộc lĩnh vực gần với ngành khoa học sức khỏe. Hội đồng tuyển sinh của Trường sẽ xem xét cụ thể đề tài mà thí sinh đoạt giải để quyết định.
- Dành 5% chỉ tiêu ưu tiên xét tuyển đối với các thí sinh sau:
+ Thí sinh thuộc đối tượng xét tuyển thẳng trên đây nhưng không dùng quyền xét tuyển thẳng;
+ Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán, Lý Hóa, Sinh, Tin học;
+ Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, đã tốt nghiệp THPT, được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
- Thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải đạt ngưỡng điểm đảm bảo chất lượng đầu vào trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét theo thứ tự ưu tiên từ giải cao xuống giải thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp cùng mức ưu tiên ở cuối danh sách sẽ xét thêm điểm môn toán trong kỳ thi tốt nghiệp.
8.2. Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN:
- Dành 10% chỉ tiêu cho đối tượng là học sinh Trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN và các Trường THPT chuyên trên phạm vi toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm THPT đạt loại tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí theo thứ tự ưu tiên sau:
+ Là thành viên chính thức đội tuyển dự thi các cuộc thi sáng tạo, triển lãm KHKT khu vực, quốc tế. Môn thi hoặc đề tài dự thi do Hội đồng tuyển sinh của Trường xem xét, quyết định.
+ Đạt giải nhất, nhì kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN hoặc cấp tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đối với các môn Toán, Hóa, Sinh, Tin học.
+ Đạt giải nhất, nhì trong kỳ thi Olympic Khoa học tự nhiên bậc THPT được tổ chức hàng năm.
+ Là học sinh chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học đáp ứng các điều kiện sau:
(+) Xếp loại học lực giỏi của từng học kỳ các năm lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12;
(+) Điểm trung bình chung học tập của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển trong từng học kỳ của lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên;
(+) Kết quả thi tốt nghiệp THPT đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD & ĐT và của ĐHQGHN đối với ngành xét tuyển.
- Dành 10% chỉ tiêu xét tuyển đối với thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương.
+ Điều kiện xét tuyển:
(+) Chứng chỉ tiếng Anh phải còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm tính từ ngày dự thi đến ngày nộp hồ sơ xét tuyển.
(+) Tổng điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán) tối thiểu 14 điểm đối với ngành Dược học, Y khoa và Răng hàm mặt; tối thiểu 12 điểm đối với các ngành Cử nhân còn lại.
(+) Đến thời điểm xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Điểm xét tuyển (ĐXT):
ĐXT = ⁅Điểm IELTS đã quy đổi (trong phụ lục kèm theo đề án) + Điểm 2 môn trong tổ hợp xét tuyển (bắt buộc phải có môn Toán) trong kết quả thi THPT năm 2021⁆.
+ Nguyên tắc xét tuyển: xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu phân bổ từng ngành, nếu có các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách thì xét điểm môn Toán.
* Ghi chú:
- Hội đồng tuyển sinh Nhà trường có thể điều chỉnh tỷ lệ giữa các đối tượng ưu tiên và ngành xét tuyển nhưng không được vượt quá 30% tổng chỉ tiêu tuyển sinh.
- Mỗi thí sinh được đăng ký xét tuyển tối đa 02 nguyện vọng vào trường và phải xếp nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Y Dược - Đại học Quốc Gia Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Y dược - ĐH Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí chính thức Khoa Y - Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2023 - 2024
Điểm chuẩn Khoa Y-Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020