I. Điểm chuẩn trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 30.02 Thang điểm 40
2 7310101 Ngành Kinh tế A01; D01; D07; D84 22.02  
3 7310105 Ngành Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D84 22.36  
4 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D84 22  
5 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.61 Thang điểm 40
6 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) A01; D01; D07; D84 27.14 Thang điểm 40
7 7310109 Ngành Kinh tế số A00; A01; D01; D84 23.35  
8 7310205 Ngành Quản lý nhà nước C00 26.39  
9 7310205 Ngành Quản lý nhà nước A01; D01; D84 24.39  
10 7310206 Ngành Quản lý nhà nước C00 26.39  
11 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D84 22.3  
12 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.91 Thang điểm 40
13 7340115_2 Ngành Marketing A01; D01; D07; D84 28.66 Thang điểm 40
14 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 29.9 Thang điểm 40
15 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D84 26.54 Thang điểm 40
16 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D84 23.23  
17 7380107 Ngành Luật Kinh tế A01; D09; D84 24.73  
18 7380107 Ngành Luật Kinh tế C00 26.73  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1   Ngành Luật Kinh tế C00 26.73 Điểm đã quy đổi
2 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 30.02 Điểm đã quy đổi, thang điểm 40
3 7310101 Ngành Kinh tế A01; D01; D07; D84 22.02 Điểm đã quy đổi
4 7310105 Ngành Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D84 22.36 Điểm đã quy đổi
5 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D84 22 Điểm đã quy đổi
6 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.61 Điểm đã quy đổi, thang điểm 40
7 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) A01; D01; D07; D84 27.14 Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
8 7310109 Ngành Kinh tế số A00; A01; D01; D84 23.35 Điểm đã quy đổi
9 7310205 Ngành Quản lý nhà nước A01; D01; D84 24.39 Điểm đã quy đổi
10 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D84 22.3 Điểm đã quy đổi
11 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.91 Điểm đã quy đổi, thang điểm 40
12 7340115_2 Ngành Marketing A01; D01; D07; D84 28.66 Điểm đã quy đổi,Thang điểm 40
13 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 29.9 Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
14 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D84 26.54 Điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
15 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D84 23.23 Điểm đã quy đổi
16 7380107 Ngành Luật Kinh tế A01; D09; D84 24.73 Điểm đã quy đổi

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh   30.02 Điểm đã quy đổi
2 7310101 Ngành Kinh tế   22.02 Điểm đã quy đổi
3 7310105 Ngành Kinh tế phát triển   22.36 Điểm đã quy đổi
4 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế   22 Điểm đã quy đổi
5 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   28.61 Điểm đã quy đổi
6 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)   27.14 Điểm đã quy đổi
7 7310109 Ngành Kinh tế số   23.35 Điểm đã quy đổi
8 7310205 Ngành Quản lý nhà nước   24.39 Điểm đã quy đổi
9 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh   22.3 Điểm đã quy đổi
10 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   28.91 Điểm đã quy đổi
11 7340115_2 Ngành Marketing   28.66 Điểm đã quy đổi
12 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   29.9 Điểm đã quy đổi
13 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng   26.54 Điểm đã quy đổi
14 7340301 Ngành Kế toán   23.23 Điểm đã quy đổi
15 7380107 Ngành Luật Kinh tế   24.73 Điểm đã quy đổi

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh   30.02 Điểm đã quy đổi
2 7310101 Ngành Kinh tế   22.02 Điểm đã quy đổi
3 7310105 Ngành Kinh tế phát triển   22.36 Điểm đã quy đổi
4 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế   22 Điểm đã quy đổi
5 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   28.61 Điểm đã quy đổi
6 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu)   27.14 Điểm đã quy đổi
7 7310109 Ngành Kinh tế số   23.35 Điểm đã quy đổi
8 7310205 Ngành Quản lý nhà nước   24.39 Điểm đã quy đổi
9 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh   22.3 Điểm đã quy đổi
10 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   28.91 Điểm đã quy đổi
11 7340115_2 Ngành Marketing   28.66 Điểm đã quy đổi
12 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh)   29.9 Điểm đã quy đổi
13 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng   26.54 Điểm đã quy đổi
14 7340301 Ngành Kế toán   23.23 Điểm đã quy đổi
15 7380107 Ngành Luật Kinh tế   24.73 Điểm đã quy đổi

5. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngành Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 30.02 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
2 7310101 Ngành Kinh tế A01; D01; D07; D84 22.02 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
3 7310105 Ngành Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D84 22.36 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
4 7310106 Ngành Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D84 22 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
5 7310106_1 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.61 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
6 7310106_2 Ngành Kinh tế quốc tế (Chuyên ngành Kinh doanh toàn cầu) A01; D01; D07; D84 27.14 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
7 7310109 Ngành Kinh tế số A00; A01; D01; D84 23.35 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
8 7310205 Ngành Quản lý nhà nước A01; D01; D84 24.39 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
9 7310205 Ngành Quản lý nhà nước C00 26.39 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
10 7340101 Ngành Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D84 22.3 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
11 7340101_1 Ngành Quản trị kinh doanh (Chuyên ngành Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 28.91 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
12 7340115_2 Ngành Marketing A01; D01; D07; D84 28.66 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
13 7340201_1 Ngành Tài chính - Ngân hàng (Chuyên ngành Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D84 29.9 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, thang điểm 40
14 7340201_2 Ngành Tài chính - Ngân hàng A01; D01; D07; D84 26.54 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi, Thang điểm 40
15 7340301 Ngành Kế toán A00; A01; D01; D84 23.23 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
16 7380107 Ngành Luật Kinh tế A01; D09; D84 24.73 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi
17 7380107 Ngành Luật Kinh tế C00 26.73 Kết hợp CCTA và học bạ, điểm đã quy đổi

6. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển

- Học viện không quy định chênh lệch điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07, D09, X25.

- Đối với các ngành: Luật Kinh tế và Quản lý nhà nước, tổ hợp xét tuyển khối C00 sẽ có mức điểm chuẩn cao hơn 2,0 điểm so với các tổ hợp A01, D01, D09, X25.

Quy đổi mức điểm chuẩn tương đương giữa các phương thức tuyển sinh năm 2025

Công thức quy đổi tổng quát

Trong đó:

a=b+(c-d)/e* g

a: Kết quả đầu ra sau khi quy đổi.

b: Giá trị bắt đầu của khoảng điểm thi tốt nghiệp tương ứng.

c: Điểm của phương thức cần quy đổi.

d: Giá trị bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi.

e: Độ rộng của khoảng điểm phương thức cần quy đổi (= Cận trên - Cận dưới).

g: Độ rộng của khoảng điểm thi tốt nghiệp tương ứng (= Cận trên - Cận dưới).

Mức quy đổi điểm chuẩn tương đương giữa các phương thức xét tuyển (Thang điểm 30)

Mức quy đổi điểm chuẩn tương đương giữa các phương thức xét tuyển (Thang điểm 40)

 7. Cách tính điểm chuẩn

a,  Phương thức 1: Xét tuyển chứng chỉ năng lực quốc tế (ACT, A-LEVEL, SAT)

Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm quy đổi tương đương: Là điểm quy đổi chứng chỉ SAT/ACT/A-Level tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

+ Điểm cộng: Áp dụng cho thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của Học viện.

b, Phương thức 2: Xét tuyển kết hợp

Phương thức này bao gồm hai hình thức, cả hai đều sử dụng công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT) chung:

Hình thức (1): Kết hợp Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố với Học bạ THPT lớp 12

Điểm quy đổi Giải thưởng: Giải thưởng học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố được quy đổi tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo bảng quy đổi sau:

+ Từ giải Ba cấp Quốc gia trở lên: 10,0 điểm.

+ Giải Nhất cấp Tỉnh/Thành phố: 10,0 điểm.

+ Giải Nhì cấp Tỉnh/Thành phố: 9,5 điểm.

+ Giải Ba cấp Tỉnh/Thành phố: 9,0 điểm.

Điểm quy đổi kết quả học tập THPT lớp 12 (1 môn và 2 môn): Là điểm quy đổi kết quả học tập THPT (trung bình cộng kì 1 và kì 2 lớp 12) tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm cộng: Áp dụng cho thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của Học viện.

Hình thức (2): Kết hợp Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (CCTAQT) với Học bạ THPT lớp 12

Điểm quy đổi CCTAQT: Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEIC, TOEFL,...) được quy đổi tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 theo bảng quy đổi.

Điểm quy đổi kết quả học tập THPT lớp 12 (1 môn và 2 môn): Tương tự như Hình thức (1), là điểm quy đổi kết quả học tập THPT (trung bình cộng kì 1 và kì 2 lớp 12) tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Điểm cộng: Áp dụng cho thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của Học viện.

c, Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (HSA, TSA)

Công thức tính điểm xét tuyển (ĐXT):

+ Điểm quy đổi tương đương: Là điểm quy đổi HSA/TSA tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

+ Điểm cộng: Áp dụng cho thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của Học viện.

d, Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Phương thức này có hai hình thức tính điểm:

Hình thức (1): 2 môn thi tốt nghiệp THPT + 1 môn học tập THPT lớp 12

Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + Điểm quy đổi kết quả học tập THPT lớp 12 tương đương + Điểm cộng (nếu có) + Điểm ưu tiên (nếu có) 

+ Tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT: Là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tổ hợp xét tuyển.

+ Điểm quy đổi kết quả học tập THPT lớp 12 tương đương: Là điểm quy đổi kết quả học tập THPT (trung bình cộng kì 1 và kì 2 lớp 12) tương đương với điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

+ Điểm cộng: Áp dụng cho thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của Học viện.

Hình thức (2): Chỉ dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

+ Tổng điểm 3 môn là điểm thi tốt nghiệp THPT của các môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

+ Điểm cộng: Áp dụng cho thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định của Học viện.

II. So sánh điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển 3 năm gần nhất

1. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Ngôn ngữ Anh 30.02 (40) 33.35 (40) 32.75 (40)
Kinh tế 22.02 24.83 24.3
Kinh tế phát triển 22.36 25.43 25.04
Kinh tế quốc tế 22 25.01 24.85
Kinh tế quốc tế (KDNN CLC TA) 28.61 (40) 32.85 (40) 30.08 (40)
Kinh tế quốc tế (Kinh doanh toàn cầu) 27.14 (40) -  
Kinh tế số 23.35 25.43 25.6
Quản lý nhà nước 24.39 25.57 24.5
Quản trị kinh doanh 22.3 24.68 24.56
Quản trị KD CLC TA 28.91 (40) 33.33 (40) 30.08 (40)
Marketing 23.35 25.68 25.86
Tài chính - Ngân hàng 22.2 24.73 24.3
TCNH CLC TA 28.61 (40) 32.85 (40) 30.08 (40)
Kế toán 21.02 24.03 23.82
Luật kinh tế 23.01 25.43 25.13

2. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 (QĐ) Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Luật Kinh tế 26.73 (QĐ) - -
Luật kinh tế - 27.5 (2 HK 12) 27.5 (2 HK 12)
Ngôn ngữ Anh 30.02 (QĐ, 40) 32 (40) 34.5 (TA*2)
Kinh tế 22.02 (QĐ) 27.5 (2 HK 12) 27 (11 & 12)
Kinh tế phát triển 22.36 (QĐ) 27.5 (2 HK 12) 27 (11 & 12)
Kinh tế quốc tế 22 (QĐ) 27.5 (2 HK 12) 27 (11 & 12)
Kinh tế quốc tế (KDNN CLC TA) 28.61 (QĐ, 40) 32 (40) 34.5 (TA*2)
Kinh tế quốc tế (Kinh doanh toàn cầu) 27.14 (QĐ, 40) -  
Kinh tế số 23.35 (QĐ) 27.5 (2 HK 12) 27.5 (2 HK 12)
Quản lý nhà nước 24.39 (QĐ) 27.5 (2 HK 12) 27.5 (2 HK 12)
Quản trị kinh doanh 22.3 (QĐ) 27.5 (2 HK 12) 27 (11 & 12)
Quản trị KD CLC TA 28.91 (QĐ, 40) 32 (40) 34.5 (TA*2)
Marketing 23.35 (QĐ) 27.5 (2 HK 12) 27.5 (2 HK 12)

Tài chính -

Ngân hàng

22.2 (QĐ) 27.5 (2 HK 12) 27 (11 & 12)
TCNH CLC TA 28.61 (QĐ, 40) 32 (40) 34.5 (TA*2)
Kế toán 21.02 (QĐ) 27.5 (2 HK 12) 27 (11 & 12)

3. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 (QĐ) Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Ngôn ngữ Anh 30.02 (QĐ) 18.05 18.2
Kinh tế 22.02 (QĐ) 17.5 18.05
Kinh tế
phát triển
22.36 (QĐ) 17.5 18.05
Kinh tế quốc tế 22 (QĐ) 18.05 18.05
Kinh tế quốc tế (KDNN CLC TA) 28.61 (QĐ) 17.45 18.05
Kinh tế quốc tế (Kinh doanh toàn cầu) 27.14 (QĐ) -  
Kinh tế số 23.35 (QĐ) 18.05 18.05
Quản lý nhà nước 24.39 (QĐ) 17.1 18.05
Quản trị kinh doanh 22.3 (QĐ) 18 18.05
Quản trị KD CLC TA 28.91 (QĐ) 17.85 18.05
Marketing 28.66 (QĐ) 18.05 18.2
Tài chính - Ngân hàng 26.54 (QĐ) 18.05 18.05
TCNH CLC TA 29.9 (QĐ) 17.85 18.05
Kế toán 23.23 (QĐ) 18.05 18.05
Luật kinh tế 24.73 (QĐ) 18.05 18.05

4. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGTD

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Ngôn ngữ Anh 30,02 19
Kinh tế 22,02 19
Kinh tế phát triển 22,36 19
Kinh tế quốc tế 22 19,1 19
Kinh tế quốc tế (CLC/Đối ngoại) 28,61 19
Kinh tế quốc tế (Kinh doanh toàn cầu) 27,14
Kinh tế số 23,35 19,4 19
Quản lý nhà nước 24,39 19
Quản trị kinh doanh 22,3 19
Quản trị kinh doanh (CLC) 28,91 19
Marketing 28,66
Tài chính - Ngân hàng (CLC) 29,9 19
Tài chính - Ngân hàng 26,54 19
Kế toán 23,23 19
Luật kinh tế 24,73 19

5. So sánh Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

Ngành đào tạo Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2025
Ngôn ngữ Anh 28,5 30,02
Kinh tế 25,8–27,0 22,02
Kinh tế phát triển 27,0–27,1 22,36
Kinh tế quốc tế 27,1–28,5 22
Kinh tế quốc tế (CLC) 27,0–27,1 28,61
Kinh tế số 25,8–27,0 23,35
Quản lý nhà nước 27 24,39–26,39
Quản trị kinh doanh 25,65–27,0 22,3
Quản trị kinh doanh (CLC) 27,0–27,3 28,91
Marketing 28,66
Tài chính - Ngân hàng (CLC) 27,0–28,55 29,9
Tài chính - Ngân hàng 27,1–27,3 26,54
Kế toán 25,8–27,0 23,23
Luật kinh tế 28,0–28,1 24,73–26,73

Điểm chuẩn của Học viện Chính sách và Phát triển (APD) trong khoảng 2-3 năm (từ 2023 đến 2025), có thể thấy rõ xu hướng điểm chuẩn xét tuyển tăng mạnh và đồng đều qua các phương thức. Đặc biệt, các ngành học hot và chương trình chất lượng cao luôn duy trì ở mức cao nhất, thể hiện sự cạnh tranh khốc liệt giữa các thí sinh. Cụ thể, điểm chuẩn các ngành trong phương thức Điểm thi THPTĐiểm học bạ đã tăng lên đáng kể, với nhiều ngành vượt mốc 27 điểm (ví dụ, Tài chính - Ngân hàng, Kế toán). Đối với các chương trình chất lượng cao (giảng dạy bằng Tiếng Anh) và xét tuyển bằng Đánh giá Năng lực (ĐGNL) hoặc Đánh giá Tư duy (ĐGTD), mức điểm chuẩn cũng được quy đổi và giữ ở ngưỡng cao, thể hiện chiến lược nâng cao chất lượng đầu vào và ưu tiên các thí sinh có nền tảng ngoại ngữ tốt hoặc năng lực tư duy cao. Sự biến động này cho thấy Học viện đang ngày càng được thí sinh quan tâm, đồng thời nhấn mạnh vai trò quan trọng của các phương thức xét tuyển sớm và tiêu chí phụ trong việc xác định điểm chuẩn cuối cùng.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực đào tạo

Trường Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành có điểm cao nhất

Đại học Ngoại thương

Xem chi tiết

25,0 – 28,5 28,5 (Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoại)

Đại học Kinh tế Quốc dân

Xem chi tiết

23,0 – 28,83 28,83 (Ngành Thương mại điện tử)

Đại học Thương mại

Xem chi tiết

22,5 – 27,8 27,8 (Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

Học viện Tài chính

Xem chi tiết

21,0 – 26,6 26,6 (Ngành Kiểm toán)

Học viện Ngân hàng

Xem chi tiết

21,0 – 26,97 26,97 (Ngành Luật Kinh tế)

Các trường khối kinh tế hàng đầu miền Bắc đều duy trì điểm chuẩn cao và cạnh tranh. Trong đó, Đại học Kinh tế Quốc dân (NEU)Đại học Ngoại thương (FTU) dẫn đầu với nhiều ngành vượt 28 điểm, khẳng định uy tín và sức hút ổn định. Đại học Thương mại (TMU)Học viện Tài chính (AOF) có điểm chuẩn dao động 25,0–26,6 điểm, tập trung ở các ngành “hot” như Logistics, Kiểm toán, Marketing. Học viện Ngân hàng (BAV) có sự chênh lệch giữa các tổ hợp, nổi bật là ngành Luật Kinh tế khối C00/C03 đạt tới 26,97 điểm, phản ánh sức cạnh tranh cao ở nhóm thí sinh khối C.