Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 mới nhất
Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2025. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 mới nhất
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | D01; X02 | 24.58 | |
| 2 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | C03; X01 | 25.08 | |
| 3 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa | D01; X02 | 22.98 | |
| 4 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa | C03; X01 | 23.48 | |
| 5 | 531 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | D01; X02 | 23.07 | |
| 6 | 531 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | C03; X01 | 23.57 | |
| 7 | 533 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | D01; X02 | 23.17 | |
| 8 | 533 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | C03; X01 | 23.67 | |
| 9 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | D01; X02 | 24.1 | |
| 10 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | C03; X01 | 24.6 | |
| 11 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D01 | 33.82 | |
| 12 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D14 | 34.57 | |
| 13 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | X78 | 34.82 | |
| 14 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | X79 | 34.32 | |
| 15 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01 | 34.08 | |
| 16 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D14 | 34.83 | |
| 17 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | X78 | 35.08 | |
| 18 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | X79 | 34.58 | |
| 19 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01 | 34.3 | |
| 20 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D14 | 35.05 | |
| 21 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | X78 | 35.3 | |
| 22 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | X79 | 34.8 | |
| 23 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01 | 34.96 | |
| 24 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D14 | 35.71 | |
| 25 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | X78 | 35.96 | |
| 26 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | X79 | 35.46 | |
| 27 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01 | 33.64 | |
| 28 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D14 | 34.39 | |
| 29 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | X78 | 34.64 | |
| 30 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | X79 | 34.14 | |
| 31 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01 | 34.57 | |
| 32 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D14 | 35.32 | |
| 33 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | X78 | 35.57 | |
| 34 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | X79 | 35.07 | |
| 35 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01 | 35 | |
| 36 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D14 | 35.75 | |
| 37 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | X78 | 36 | |
| 38 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | X79 | 35.5 | |
| 39 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01 | 35 | |
| 40 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D14 | 35.75 | |
| 41 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | X78 | 36 | |
| 42 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | X79 | 35.5 | |
| 43 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D01 | 35.73 | |
| 44 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D14 | 36.48 | |
| 45 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | X78 | 36.73 | |
| 46 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | X79 | 36.23 | |
| 47 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01 | 36.2 | |
| 48 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D14 | 36.95 | |
| 49 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | X78 | 37.2 | |
| 50 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | X79 | 36.7 | |
| 51 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing | D01 | 36.5 | |
| 52 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing | D14 | 37.25 | |
| 53 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing | X78 | 37.5 | |
| 54 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing | X79 | 37 | |
| 55 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 35.25 | |
| 56 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D14 | 36 | |
| 57 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X78 | 36.25 | |
| 58 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | X79 | 35.75 | |
| 59 | 7229001 | Triết học | D01; X02 | 23.11 | |
| 60 | 7229001 | Triết học | C03; X01 | 23.61 | |
| 61 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | D01; X02 | 22.96 | |
| 62 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | C03; X01 | 23.46 | |
| 63 | 7229010 | Lịch sử | C03; D14 | 34.76 | |
| 64 | 7229010 | Lịch sử | X70 | 35.76 | |
| 65 | 7229010 | Lịch sử | X71 | 35.26 | |
| 66 | 7310102 | Kinh tế chính trị | D01; X02 | 24.32 | |
| 67 | 7310102 | Kinh tế chính trị | C03; X01 | 24.82 | |
| 68 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | D01; X02 | 23.18 | |
| 69 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C03; X01 | 23.68 | |
| 70 | 7310205 | Quản lý nhà nước | D01; X02 | 23.75 | |
| 71 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C03; X01 | 24.25 | |
| 72 | 7310301 | Xã hội học | D01; X02 | 24.44 | |
| 73 | 7310301 | Xã hội học | C03; X01 | 24.94 | |
| 74 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 36.5 | |
| 75 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14 | 37.25 | |
| 76 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | X78 | 37.5 | |
| 77 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | X79 | 37 | |
| 78 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | D01 | 35.74 | |
| 79 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | D14 | 36.49 | |
| 80 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | X78 | 36.74 | |
| 81 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | X79 | 36.24 | |
| 82 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01 | 36 | |
| 83 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D14 | 36.75 | |
| 84 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | X78 | 37 | |
| 85 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | X79 | 36.5 | |
| 86 | 7320110 | Quảng cáo | D01 | 35.5 | |
| 87 | 7320110 | Quảng cáo | D14 | 36.25 | |
| 88 | 7320110 | Quảng cáo | X78 | 36.5 | |
| 89 | 7320110 | Quảng cáo | X79 | 36 | |
| 90 | 7340403 | Quản lý công | D01; X02 | 23.5 | |
| 91 | 7340403 | Quản lý công | C03; X01 | 24 | |
| 92 | 7760101 | Công tác xã hội | D01; X02 | 24.2 | |
| 93 | 7760101 | Công tác xã hội | C03; X01 | 24.7 | |
| 94 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01 | 33.83 | |
| 95 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D14 | 34.58 | |
| 96 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | X78 | 34.83 | |
| 97 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | X79 | 34.33 | |
| 98 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01 | 33.69 | |
| 99 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D14 | 34.44 | |
| 100 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | X78 | 34.69 | |
| 101 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | X79 | 34.19 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | C03; D01; X01; X02 | 27.33 | |
| 2 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa | C03; D01; X01; X02 | 26.02 | |
| 3 | 531 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | C03; D01; X01; X02 | 26.09 | |
| 4 | 533 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | C03; D01; X01; X02 | 26.17 | |
| 5 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | C03; D01; X01; X02 | 26.93 | |
| 6 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | D01; D14; X78; X79 | 36.62 | |
| 7 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | D01; D14; X78; X79 | 36.84 | |
| 8 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | D01; D14; X78; X79 | 37.03 | |
| 9 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | D01; D14; X78; X79 | 37.61 | |
| 10 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | D01; D14; X78; X79 | 36.46 | |
| 11 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | D01; D14; X78; X79 | 37.27 | |
| 12 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | D01; D14; X78; X79 | 37.64 | |
| 13 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | D01; D14; X78; X79 | 37.64 | |
| 14 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | D01; D14; X78; X79 | 38.27 | |
| 15 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | D01; D14; X78; X79 | 38.67 | |
| 16 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing | D01; D14; X78; X79 | 38.93 | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; X78; X79 | 37.85 | |
| 18 | 7229001 | Triết học | C03; D01; X01; X02 | 26.12 | |
| 19 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | C03; D01; X01; X02 | 26 | |
| 20 | 7229010 | Lịch sử | C03; D14; X70; X71 | 37.43 | |
| 21 | 7310102 | Kinh tế chính trị | C03; D01; X01; X02 | 27.11 | |
| 22 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | C03; D01; X01; X02 | 26.18 | |
| 23 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C03; D01; X01; X02 | 26.65 | |
| 24 | 7310301 | Xã hội học | C03; D01; X01; X02 | 27.21 | |
| 25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; X78; X79 | 38.93 | |
| 26 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | D01; D14; X78; X79 | 38.28 | |
| 27 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | D01; D14; X78; X79 | 38.5 | |
| 28 | 7320110 | Quảng cáo | D01; D14; X78; X79 | 38.07 | |
| 29 | 7340403 | Quản lý công | C03; D01; X01; X02 | 26.44 | |
| 30 | 7760101 | Công tác xã hội | C03; D01; X01; X02 | 27.01 | |
| 31 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | D01; D14; X78; X79 | 36.63 | |
| 32 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | D01; D14; X78; X79 | 36.51 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025
| STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | 527 | Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế | 26.66 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 2 | 530 | Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa | 25.23 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 3 | 531 | Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển | 25.31 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 4 | 533 | Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh | 25.4 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 5 | 538 | Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách | 26.23 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 6 | 602 | Báo chí, chuyên ngành Báo in | 34.99 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 7 | 603 | Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí | 35.21 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 8 | 604 | Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh | 35.4 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 9 | 605 | Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình | 35.98 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 10 | 606 | Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình | 34.83 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 11 | 607 | Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử | 35.64 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 12 | 610 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại | 36.01 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 13 | 611 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế | 36.01 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 14 | 614 | Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu | 36.65 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 15 | 615 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp | 37.05 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 16 | 616 | Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing | 37.32 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 36.23 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 18 | 7229001 | Triết học | 25.35 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 19 | 7229008 | Chủ nghĩa xã hội khoa học | 25.21 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 20 | 7229010 | Lịch sử | 35.8 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 21 | 7310102 | Kinh tế chính trị | 26.42 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 22 | 7310202 | Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước | 25.41 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 23 | 7310205 | Quản lý nhà nước | 25.92 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 24 | 7310301 | Xã hội học | 26.53 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 25 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 37.32 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 26 | 7320105 | Truyền thông đại chúng | 36.65 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 27 | 7320107 | Truyền thông quốc tế | 36.88 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 28 | 7320110 | Quảng cáo | 36.44 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 29 | 7340403 | Quản lý công | 25.7 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 30 | 7760101 | Công tác xã hội | 26.32 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 31 | 801 | Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản | 35 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT | |
| 32 | 802 | Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử | 34.88 | CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT |
4. Xác định điểm trúng tuyển
a. Xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ THPT (Tổ hợp xét tuyển trong bảng ở Mục 1)
- Đối với tổ hợp môn không có môn chính (thang điểm 30)
Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
- Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)
Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
b. Xét tuyển bằng phương thức kết hợp (Chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh, chứng chỉ SAT và điểm học bạ THPT)
Điểm xét: = [Điểm chứng chỉ quy đổi x 2 + Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn X] + Điểm khuyến khích + Điểm ưu tiên (nếu có).
Trong đó:
* Điểm chứng chỉ quy đổi: Điểm quy đổi từ chứng chỉ SAT hoặc chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên đã được quy định trong thông tin tuyển sinh của Học viện.
* Điểm môn Ngữ văn: kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Ngữ văn.
* Điểm môn X: kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Toán học nếu thí sinh xét tuyển vào nhóm ngành 1, 2, 4; kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Lịch sửnếu thí sinh xét tuyển vào nhóm ngành 3.
Đối với nhóm ngành 2: Điểm xét tuyển bằng phương thức thức kết hợp được quy về thang điểm 30 được tính như sau: [Điểm chứng chỉ quy đổi *2 + Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn Toán học]*3/4 + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).
c. Lưu ý: Xác định điểm ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng điểm không vượt quá 30 điểm đối với các tổ hợp không nhân hệ số; không vượt quá 40 điểm đối với các tổ hợp nhân hệ số.
5. Danh sách thí sinh trúng tuyển: thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển tại địa chỉ https://daotaoajc.edu.vn/ vào mục “kết quả tuyển sinh” để tra cứu thông tin (Học viện chỉ đưa danh sách những thí sinh trúng tuyển)
6. Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học và chuẩn bị hồ sơ nhập học
6.1. Xác nhận nhập học trực tuyến: Trên cổng thông tin https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 24/8/2025 đến trước 17h00 ngày 30/8/2025.
6.2. Thí sinh chỉ nhận được Giấy báo nhập học sau khi đã hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học trực tiếp trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển không xác nhận nhập học coi như từ chối nhập học.
6.3. Thủ tục nhập học trực tiếp tại Học viện vào ngày 7/9/2025
Chuẩn bị hồ sơ như trong Giấy báo nhập học yêu cầu.
- Chuyển khoản học phí tạm thu kỳ I năm học 2025 - 2026:
* Học phí các ngành, chuyên ngành hệ chuẩn: 571.000 đ/1 tín chỉ, tạm thu học kỳ I năm học 2025 – 2026 (20 tín chỉ): 11.420.000 đ (Mười một triệu, bốn trăm hai mươi nghìn đồng).
* Học phí các ngành, chuyên ngành đạt kiểm định: Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến): 1.040.000đ/tín chỉ, tạm thu học kỳ I năm học 2025 2026 (18 tín chỉ): 18.720.000₫ (Mười tám triệu, bảy trăm hai mươi nghìn đồng chẵn).
* Học phí các ngành/chuyên ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Kinh tế chính trị, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí.
- Tài khoản nhận học phí tạm thu: Số tài khoản: 1022245028, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Ngân hàng: Vietcombank - TMCP Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Thăng Long.
(Có hướng dẫn và Link nộp học phí trực tuyến trong Email thông báo trúng tuyển). Điện thoại: 0983858619
5.4. Sinh viên khóa mới (K45) bắt đầu thực hiện kế hoạch học tập năm học 2025 - 2026 từ ngày 8/9/2025.
6. Học viện có thể xét tuyển đợt bổ sung nếu số thí sinh nhập học chưa đủ chỉ tiêu.
7. Điểm sàn và Điểm quy đổi Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025
I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025
1. Yêu cầu chung đối với thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển
- Có điểm TBC kết quả học tập các môn Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;
- Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT được đánh giá mức Khá trở lên;
2. Theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông
- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3 và nhóm 4 (có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2): Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số: 25,0 điểm.
- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số: 18,0 điểm.
Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
3. Theo phương thức xét tuyển kết hợp
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào ngành Báo chí, ngành Xuất bản thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt từ 7,0 trở lên.
- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành 4, ngành Xã hội học thuộc nhóm ngành 2, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm ngành 1: điểm TBC 6 học kỳ môn tiếng Anh THPT đạt từ 7,0 trở lên.
8. Bảng quy đổi tương đương mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025
1. Nguyên tắc quy đổi
Điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển (trừ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) được quy đổi sang thang điểm 30 đối với các ngành thuộc nhóm 2 và quy đổi sang thang 40 đổi với các ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3 và nhóm 4.
2. Bảng quy đổi mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển đối với thang điểm 30

3. Bảng quy đổi mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển đối với thang điểm 40

Thi sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển).
II. So sánh điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 3 năm gần đây
Nhận xét:
-
Điểm chuẩn HVBCTT tăng rõ trong 3 năm, nhất là các ngành "hot": Báo chí, Truyền hình, PR, Truyền thông đa phương tiện.
-
Các ngành thuộc khối lý luận chính trị tăng nhẹ và giữ mức ổn định, ít biến động.
-
Nhìn chung, HVBCTT đang ở top cao trong nhóm trường khối xã hội – báo chí – truyền thông; mức cạnh tranh năm 2025 tiếp tục tăng so với 2 năm trước.
III. Điểm chuẩn các trường cùng lĩnh vực
Nhận xét: