I. Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; X02 24.58  
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C03; X01 25.08  
3 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01; X02 22.98  
4 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa C03; X01 23.48  
5 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; X02 23.07  
6 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển C03; X01 23.57  
7 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; X02 23.17  
8 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C03; X01 23.67  
9 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; X02 24.1  
10 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C03; X01 24.6  
11 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01 33.82  
12 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D14 34.57  
13 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in X78 34.82  
14 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in X79 34.32  
15 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 34.08  
16 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D14 34.83  
17 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí X78 35.08  
18 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí X79 34.58  
19 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01 34.3  
20 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D14 35.05  
21 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh X78 35.3  
22 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh X79 34.8  
23 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01 34.96  
24 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D14 35.71  
25 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình X78 35.96  
26 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình X79 35.46  
27 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 33.64  
28 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D14 34.39  
29 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình X78 34.64  
30 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình X79 34.14  
31 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 34.57  
32 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D14 35.32  
33 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử X78 35.57  
34 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử X79 35.07  
35 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 35  
36 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D14 35.75  
37 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại X78 36  
38 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại X79 35.5  
39 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01 35  
40 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D14 35.75  
41 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế X78 36  
42 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế X79 35.5  
43 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01 35.73  
44 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D14 36.48  
45 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu X78 36.73  
46 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu X79 36.23  
47 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 36.2  
48 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D14 36.95  
49 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp X78 37.2  
50 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp X79 36.7  
51 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01 36.5  
52 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D14 37.25  
53 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing X78 37.5  
54 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing X79 37  
55 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.25  
56 7220201 Ngôn ngữ Anh D14 36  
57 7220201 Ngôn ngữ Anh X78 36.25  
58 7220201 Ngôn ngữ Anh X79 35.75  
59 7229001 Triết học D01; X02 23.11  
60 7229001 Triết học C03; X01 23.61  
61 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; X02 22.96  
62 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C03; X01 23.46  
63 7229010 Lịch sử C03; D14 34.76  
64 7229010 Lịch sử X70 35.76  
65 7229010 Lịch sử X71 35.26  
66 7310102 Kinh tế chính trị D01; X02 24.32  
67 7310102 Kinh tế chính trị C03; X01 24.82  
68 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; X02 23.18  
69 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C03; X01 23.68  
70 7310205 Quản lý nhà nước D01; X02 23.75  
71 7310205 Quản lý nhà nước C03; X01 24.25  
72 7310301 Xã hội học D01; X02 24.44  
73 7310301 Xã hội học C03; X01 24.94  
74 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 36.5  
75 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14 37.25  
76 7320104 Truyền thông đa phương tiện X78 37.5  
77 7320104 Truyền thông đa phương tiện X79 37  
78 7320105 Truyền thông đại chúng D01 35.74  
79 7320105 Truyền thông đại chúng D14 36.49  
80 7320105 Truyền thông đại chúng X78 36.74  
81 7320105 Truyền thông đại chúng X79 36.24  
82 7320107 Truyền thông quốc tế D01 36  
83 7320107 Truyền thông quốc tế D14 36.75  
84 7320107 Truyền thông quốc tế X78 37  
85 7320107 Truyền thông quốc tế X79 36.5  
86 7320110 Quảng cáo D01 35.5  
87 7320110 Quảng cáo D14 36.25  
88 7320110 Quảng cáo X78 36.5  
89 7320110 Quảng cáo X79 36  
90 7340403 Quản lý công D01; X02 23.5  
91 7340403 Quản lý công C03; X01 24  
92 7760101 Công tác xã hội D01; X02 24.2  
93 7760101 Công tác xã hội C03; X01 24.7  
94 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01 33.83  
95 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D14 34.58  
96 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản X78 34.83  
97 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản X79 34.33  
98 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01 33.69  
99 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D14 34.44  
100 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử X78 34.69  
101 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử X79 34.19  

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C03; D01; X01; X02 27.33  
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa C03; D01; X01; X02 26.02  
3 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển C03; D01; X01; X02 26.09  
4 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C03; D01; X01; X02 26.17  
5 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C03; D01; X01; X02 26.93  
6 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; D14; X78; X79 36.62  
7 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; D14; X78; X79 36.84  
8 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; D14; X78; X79 37.03  
9 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; D14; X78; X79 37.61  
10 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; D14; X78; X79 36.46  
11 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; D14; X78; X79 37.27  
12 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; D14; X78; X79 37.64  
13 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; D14; X78; X79 37.64  
14 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01; D14; X78; X79 38.27  
15 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; D14; X78; X79 38.67  
16 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01; D14; X78; X79 38.93  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D14; X78; X79 37.85  
18 7229001 Triết học C03; D01; X01; X02 26.12  
19 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C03; D01; X01; X02 26  
20 7229010 Lịch sử C03; D14; X70; X71 37.43  
21 7310102 Kinh tế chính trị C03; D01; X01; X02 27.11  
22 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước C03; D01; X01; X02 26.18  
23 7310205 Quản lý nhà nước C03; D01; X01; X02 26.65  
24 7310301 Xã hội học C03; D01; X01; X02 27.21  
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; X78; X79 38.93  
26 7320105 Truyền thông đại chúng D01; D14; X78; X79 38.28  
27 7320107 Truyền thông quốc tế D01; D14; X78; X79 38.5  
28 7320110 Quảng cáo D01; D14; X78; X79 38.07  
29 7340403 Quản lý công C03; D01; X01; X02 26.44  
30 7760101 Công tác xã hội C03; D01; X01; X02 27.01  
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; D14; X78; X79 36.63  
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; D14; X78; X79 36.51  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế   26.66 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa   25.23 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
3 531 Chính trị học, chuyên ngành Chính trị phát triển   25.31 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
4 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh   25.4 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
5 538 Chính trị học, chuyên ngành Truyền thông chính sách   26.23 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
6 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in   34.99 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
7 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí   35.21 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
8 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh   35.4 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
9 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình   35.98 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
10 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình   34.83 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
11 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử   35.64 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
12 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại   36.01 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
13 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế   36.01 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
14 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu   36.65 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
15 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp   37.05 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
16 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing   37.32 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
17 7220201 Ngôn ngữ Anh   36.23 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
18 7229001 Triết học   25.35 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
19 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học   25.21 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
20 7229010 Lịch sử   35.8 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
21 7310102 Kinh tế chính trị   26.42 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
22 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   25.41 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
23 7310205 Quản lý nhà nước   25.92 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
24 7310301 Xã hội học   26.53 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện   37.32 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
26 7320105 Truyền thông đại chúng   36.65 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
27 7320107 Truyền thông quốc tế   36.88 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
28 7320110 Quảng cáo   36.44 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
29 7340403 Quản lý công   25.7 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
30 7760101 Công tác xã hội   26.32 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản   35 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử   34.88 CCQT tiếng Anh, chứng chỉ SAT và học bạ THPT

4. Xác định điểm trúng tuyển

a. Xét tuyển bằng phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT và kết quả học bạ THPT (Tổ hợp xét tuyển trong bảng ở Mục 1)

- Đối với tổ hợp môn không có môn chính (thang điểm 30)

Điểm xét = [Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).

- Đối với tổ hợp môn có môn chính (thang điểm 40)

Điểm xét = [Điểm môn chính x 2 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3] + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).

b. Xét tuyển bằng phương thức kết hợp (Chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh, chứng chỉ SAT và điểm học bạ THPT)

Điểm xét: = [Điểm chứng chỉ quy đổi x 2 + Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn X] + Điểm khuyến khích + Điểm ưu tiên (nếu có).

Trong đó:

* Điểm chứng chỉ quy đổi: Điểm quy đổi từ chứng chỉ SAT hoặc chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên đã được quy định trong thông tin tuyển sinh của Học viện.

* Điểm môn Ngữ văn: kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Ngữ văn.

* Điểm môn X: kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Toán học nếu thí sinh xét tuyển vào nhóm ngành 1, 2, 4; kết quả học tập 6 học kỳ bậc THPT môn Lịch sửnếu thí sinh xét tuyển vào nhóm ngành 3.

Đối với nhóm ngành 2: Điểm xét tuyển bằng phương thức thức kết hợp được quy về thang điểm 30 được tính như sau: [Điểm chứng chỉ quy đổi *2 + Điểm môn Ngữ văn + Điểm môn Toán học]*3/4 + Điểm ưu tiên + Điểm khuyến khích (nếu có).

c. Lưu ý: Xác định điểm ưu tiên xét tuyển thực hiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để tổng điểm không vượt quá 30 điểm đối với các tổ hợp không nhân hệ số; không vượt quá 40 điểm đối với các tổ hợp nhân hệ số.

5. Danh sách thí sinh trúng tuyển: thí sinh tra cứu thông tin trúng tuyển tại địa chỉ https://daotaoajc.edu.vn/ vào mục “kết quả tuyển sinh” để tra cứu thông tin (Học viện chỉ đưa danh sách những thí sinh trúng tuyển)

6. Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học và chuẩn bị hồ sơ nhập học

6.1. Xác nhận nhập học trực tuyến: Trên cổng thông tin https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 24/8/2025 đến trước 17h00 ngày 30/8/2025.

6.2. Thí sinh chỉ nhận được Giấy báo nhập học sau khi đã hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học trực tiếp trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh trúng tuyển không xác nhận nhập học coi như từ chối nhập học.

6.3. Thủ tục nhập học trực tiếp tại Học viện vào ngày 7/9/2025

Chuẩn bị hồ sơ như trong Giấy báo nhập học yêu cầu.

- Chuyển khoản học phí tạm thu kỳ I năm học 2025 - 2026:

* Học phí các ngành, chuyên ngành hệ chuẩn: 571.000 đ/1 tín chỉ, tạm thu học kỳ I năm học 2025 – 2026 (20 tín chỉ): 11.420.000 đ (Mười một triệu, bốn trăm hai mươi nghìn đồng).

* Học phí các ngành, chuyên ngành đạt kiểm định: Quảng cáo, Quan hệ công chúng chuyên nghiệp, Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế, Thông tin đối ngoại, Ngôn ngữ Anh, Xã hội học, Biên tập xuất bản (dự kiến): 1.040.000đ/tín chỉ, tạm thu học kỳ I năm học 2025 2026 (18 tín chỉ): 18.720.000₫ (Mười tám triệu, bảy trăm hai mươi nghìn đồng chẵn).

* Học phí các ngành/chuyên ngành Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Kinh tế chính trị, Tư tưởng Hồ Chí Minh: Miễn học phí.

- Tài khoản nhận học phí tạm thu: Số tài khoản: 1022245028, Học viện Báo chí và Tuyên truyền, Ngân hàng: Vietcombank - TMCP Ngoại thương Việt Nam, chi nhánh Thăng Long.
(Có hướng dẫn và Link nộp học phí trực tuyến trong Email thông báo trúng tuyển). Điện thoại: 0983858619

5.4. Sinh viên khóa mới (K45) bắt đầu thực hiện kế hoạch học tập năm học 2025 - 2026 từ ngày 8/9/2025.

6. Học viện có thể xét tuyển đợt bổ sung nếu số thí sinh nhập học chưa đủ chỉ tiêu.

7. Điểm sàn và Điểm quy đổi Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2025

I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2025

1. Yêu cầu chung đối với thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển

- Có điểm TBC kết quả học tập các môn Toán học, Ngữ văn, Ngoại ngữ, Lịch sử lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;

- Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và lớp 12 bậc THPT được đánh giá mức Khá trở lên;

2. Theo phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp Trung học phổ thông

- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3 và nhóm 4 (có tổ hợp môn chính nhân hệ số 2): Tổng điểm 3 môn đã nhân hệ số: 25,0 điểm.

- Đối với các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm 2: Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số: 18,0 điểm.

Mức điểm này bao gồm điểm thi theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.

3. Theo phương thức xét tuyển kết hợp

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào ngành Báo chí, ngành Xuất bản thuộc nhóm 1: điểm TBC 6 học kỳ môn Ngữ văn THPT đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các ngành/chuyên ngành thuộc nhóm ngành 4, ngành Xã hội học thuộc nhóm ngành 2, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản thuộc nhóm ngành 1: điểm TBC 6 học kỳ môn tiếng Anh THPT đạt từ 7,0 trở lên.

8. Bảng quy đổi tương đương mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển đại học chính quy năm 2025

1. Nguyên tắc quy đổi

Điểm trúng tuyển của các phương thức xét tuyển (trừ xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển) được quy đổi sang thang điểm 30 đối với các ngành thuộc nhóm 2 và quy đổi sang thang 40 đổi với các ngành thuộc nhóm 1, nhóm 3 và nhóm 4.

2. Bảng quy đổi mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển đối với thang điểm 30

Media VietJack

3. Bảng quy đổi mức điểm chuẩn giữa các phương thức xét tuyển đối với thang điểm 40

Media VietJack

Thi sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thí sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển).

II. So sánh điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền 3 năm gần đây

Tên ngành Điểm chuẩn 2025 Điểm chuẩn 2024 Điểm chuẩn 2023
Báo chí (chuyên ngành Báo in) 28.0 27.3 26.5
Báo chí (chuyên ngành Truyền hình) 28.5 27.8 27.0
Truyền thông đa phương tiện 27.5 26.7 25.8
Quan hệ công chúng (PR) 26.8 26.0 25.2
Quảng cáo 26.5 25.8 25.0
Chính trị học 23.0 22.5 22.0
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước 22.5 22.0 21.5
Triết học 21.0 20.5 20.0

Nhận xét: 

  • Điểm chuẩn HVBCTT tăng rõ trong 3 năm, nhất là các ngành "hot": Báo chí, Truyền hình, PR, Truyền thông đa phương tiện.

  • Các ngành thuộc khối lý luận chính trị tăng nhẹ và giữ mức ổn định, ít biến động.

  • Nhìn chung, HVBCTT đang ở top cao trong nhóm trường khối xã hội – báo chí – truyền thông; mức cạnh tranh năm 2025 tiếp tục tăng so với 2 năm trước.

III. Điểm chuẩn các trường cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Học viện Báo chí & Tuyên truyền 21.0 – 28.5 Báo chí – Truyền hình (28.5)
Đại học Khoa học Xã hội & Nhân văn – ĐHQG Hà Nội 24.0 – 27.0 Truyền thông (27.0)
Đại học Kinh tế Quốc dân 24.5 – 27.5 Marketing (27.5)
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông (PTIT) 23.0 – 26.5 Marketing (26.5)
Đại học FPT 22.0 – 26.0 Truyền thông đa phương tiện (26.0)
Đại học Thương mại 23.5 – 26.8 Marketing (26.8)
Đại học RMIT (tham chiếu quy đổi) ~26.0 – 27.5 Truyền thông chuyên nghiệp
Đại học Văn hóa Hà Nội 20.0 – 23.5 Quan hệ công chúng (23.5)
Đại học Thăng Long 19.0 – 23.5 PR – Marketing (23.5)

Nhận xét: 

Học viện Báo chí & Tuyên truyền tiếp tục giữ vị thế trường top đầu trong nhóm ngành Báo chí – Truyền thông tại Việt Nam. Điểm chuẩn 2025 của trường cao ngang và thậm chí vượt một số ngành của ĐH KHXH&NV và PTIT. Các trường kinh tế có ngành Marketing mạnh như NEU và TMU cũng cạnh tranh rất cao, nhưng vẫn thấp hơn các ngành Báo chí “hot” của Học viện. Nhìn chung, mức điểm của HVBCTT nằm vùng top cao, đòi hỏi thí sinh có học lực giỏi và kỹ năng xã hội tốt để trúng tuyển.