A. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh A00; A01; D01; D07 24.1  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.19  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.1  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.96  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.46  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.2  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.51  
8 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 23.91  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25.41  
10 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D07 24.55  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25.41  
12 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 24.4  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 26.45  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 24.93  
15 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 23.84  
16 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01; D07 25.66  
17 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 24.25  
18 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 23.86  
19 7520130 Kỹ thuật ô tô A00; A01; D01; D07 25.35  
20 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 24.63  
21 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 25.15  
22 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; D01; D07 25.89  
23 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 25.15  
24 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 22.8  
25 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 22.25  
26 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 21.6  
27 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 23.28  
28 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 23.19  
29 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 21.4  
30 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 21.15  
31 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; D07 21.15  
32 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật) A00; A01; D01; D03; D07 20.5  
33 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 22.65  
34 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 23.37  
35 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 24.45  
36 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 22.85  
37 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 23.93  
38 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 21.35  
39 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.3  
40 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 25.07  
41 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 25.01  

B. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 26.71  
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27.87  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.84  
4 7340101 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản trị kinh doanh (Đại học EM Normandie -Cộng hoà Pháp cấp bằng, Học hoàn toàn bàng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.09  
5 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình chất lượng cao Quản trị kinh doanh Việt -Anh) A00; A01; D01; D07 27.04  
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 28.23  
7 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.8  
8 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.17  
9 7460112 Toán ứng dụng A00; A01; D01; D07 26.89  
10 7480106 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D07 28.51  
11 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt -Anh) A00; A01; D01; D07 27.94  
12 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D01; D07 27.21  
13 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 26.13  
14 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D01; D07 26.07  
15 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; D01; D07 25.87  
16 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 27.45  
17 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D07 27.83  
18 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; D07 27.88  
19 7520219 Hệ thống giao thông thông minh A00; A01; D01; D07 26.2  
20 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; A01; D01; D07 25.94  
21 7580101 Kiến trúc A00; A01 26.27  
22 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07 26.65  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 25.56  
24 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông) A00; A01; D01; D07 24.96  
25 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ A00; A01; D01; D07 24.8  
26 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trinh giao thông A00; A01; D01; D07 23.08  
27 7580205 LK Chương trình liên kết quốc tế Công nghệ Cầu - Đường sắt tốc độ cao (Đại học Dongyang - Hàn Quốc cấp bằng, học bằng tiếng Anh và tiếng Hàn Quốc) A00; A01; D01; D07 18  
28 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu - Đường bộ Việt - Pháp, Việt - Anh; Công trình giao thông đô thị Việt - Nhật) A00; A01; D01/D03; D07 24.62  
29 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00; A01; D01; D07 25.53  
30 7510104 Công nghệ kỹ thuật giao thông A00; A01; D01; D07 26.68  
31 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26.75  
32 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trinh Giao thông Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.42  
33 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 26.56  
34 7580302 LK Chương trình liên kết quốc tế Ngành Quản lý xây dựng (Đại học Bedfordshire -Vương Quốc Anh cấp bằng, Học hoàn toàn bằng tiếng Anh) A00; A01; D01; D07 20.95  
35 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07 25.12  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 27.29  
37 7840101 Khai thác vận tải A00; A01; D01; D07 26.59  
38 7840104 Kinh tế vận tải A00; A01; D01; D07 27.2  

C. Điểm chuẩn Đại học Hòa Bình 2024 theo Điểm đánh giá tư duy

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế   53.21  
2 7340101 Quản trị kinh doanh   52.06  
3 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt - Anh)   52.64  
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng   51.49  
5 7340301 Kế toán   51.19  
6 7340301 QT Kế toán (Chương trình chất lượng cao Kế toán tổng hợp Việt - Anh)   50  
7 7460112 Toán ứng dụng   50.34  
8 7480101 Khoa học máy tính   58.34  
9 7480106 Kỹ thuật máy tính   54.06  
10 7480201 Công nghệ thông tin   57.58  
11 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình chất lượng cao Công nghệ thông tin Việt - Anh)   51.35  
12 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   59.91  
13 7520103 Kỹ thuật cơ khí   53.26  
14 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình chất lượng cao Cơ khí ô tô Việt - Anh)   50.04  
15 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử   56.16  
16 7520115 Kỹ thuật nhiệt   50.08  
17 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực   50.49  
18 7520130 Kỹ thuật ô tô   56.14  
19 7520201 Kỹ thuật điện   51.37  
20 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông   53.64  
21 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   56.79  
22 7520218 Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo   54.53  
23 7580201 Kỹ thuật xây dựng   50.47  
24 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông)   50  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   50.09  
26 7580205 QT Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (gồm các Chương trình chất lượng cao: Cầu • Đường bộ Việt • Pháp, Cầu - Đường bộ Việt - Anh, Công trình giao thông đô thị Việt -Nhật)   50  
27 7580301 Kinh tế xây dựng   52.62  
28 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình chất lượng cao Kinh tế xây dựng công trình Giao thông Việt - Anh)   51.32  
29 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình chất lượng cao Quản lý xây dựng Việt - Anh)   50  
30 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   50  
31 7840101 Khai thác vận tải   50.59  
32 7840104 Kinh tế vận tải   50.35  

D. Điểm chuẩn Đại học Thăng Long 2024 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480101 Khoa học máy tính TLI; THI 28.18  
2 7480201 Công nghệ thông tin TU; THI 28.08  
3 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng TLI; THI; TVI 28.8  
4 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử TLI; THI; TVI 27.58  
5 7520130 Kỹ thuật ô tô TU; THI; TVI 27.22  
6 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá TLI; THI 28.1