I. Điểm chuẩn Đại học Giao thông vận tải năm 2025 mới nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 25.33  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 25.15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.41  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 22.63  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.86  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 25.41  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 21.15  
8 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) A00; A01; D01; D07; X06 24.15  
9 7480101 Khoa học máy tính A00; A01; D07; X06 24.35  
10 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) A00; A01; D07; X06 23.95  
11 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; X06 23.7  
12 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) A00; A01; D07; X06 23.1  
13 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.52  
14 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) A00; A01; D07; X06 25.95  
15 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 22.78  
16 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) A00; A01; D07; X06 24.2  
17 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D07; X06 24.93  
18 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) A00; A01; D01; D07; X06 24.71  
19 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) A00; A01; D01; D07; X06 23.82  
20 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 22.63  
21 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) A00; A01; D07 23.66  
22 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) A00; A01; D07; X06 23.88  
23 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) A00; A01; D07; X06 23.39  
24 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) A00; A01; D07; X06 23.67  
25 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) A00; A01; D07; X06 25.42  
26 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) A00; A01; D07; X06 24.39  
27 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) A00; A01; D07; X06 25.56  
28 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07; X06 21.38  
29 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 23.52  
30 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07; X06 22.62  
31 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 22.44  
32 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) A00; A01; D01; D07; X06 19.71  
33 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07; X06 20.48  
34 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 17.94  
35 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 22.47  
36 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) A00; A01; D03; D07; X06 20.01  
37 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 17.25  
38 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) A00; A01; D01; D07; X06 16.19  
39 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 22.28  
40 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) A00; A01; D01; D07; X06 21.44  
41 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 24.08  
42 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 20.52  
43 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07; X06 23.24  
44 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 16.36  
45 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 24.02  
46 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) A00; A01; D01; D07 24.99  
47 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) A00; A01; D01; D07 21.29  
48 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) A00; A01; D01; D07 25.07  

 

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10 26.88  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông) A00; A01; D01; D07 26.76  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.94  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 25.08  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.23  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp) A00; A01; D01; D07 26.93  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh) A00; A01; D01; D07 24.09  
8 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) A00; A01; D01; D07; X06 26.09  
9 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) A00; A01; D07; X06 25.39  
10 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 28.34  
11 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) A00; A01; D07; X06 27.29  
12 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 25.18  
13 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) A00; A01; D01; D07; X06 26.46  
14 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) A00; A01; D01; D07; X06 25.87  
15 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 25.08  
16 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) A00; A01; D07; X06 25.58  
17 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) A00; A01; D07; X06 26.25  
18 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) A00; A01; D07; X06 27.03  
19 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; D07; X06 24.24  
20 7580101 Kiến trúc A00; A01; V00; V01 25.67  
21 7580106 Quản lý đô thị và công trình A00; A01; D01; D07; X06 25.07  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 24.95  
23 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) A00; A01; D01; D07; X06 23.13  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00; A01; D01; D07; X06 23.64  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 21.95  
26 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) A00; A01; D01; D07; X06 24.97  
27 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) A00; A01; D03; D07; X06 23.33  
28 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 21.49  
29 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) A00; A01; D01; D07; X06 20.78  
30 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) A00; A01; D01; D07; X06 24.84  
31 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) A00; A01; D01; D07; X06 24.28  
32 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng) A00; A01; D01; D07; X06 26.04  
33 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh) A00; A01; D01; D07; X06 23.67  
34 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07; X06 25.48  
35 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh) A00; A01; D01; D07; X06 20.89  
36 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26  
37 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt) A00; A01; D01; D07 26.65  
38 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị) A00; A01; D01; D07 24.19  
39 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ) A00; A01; D01; D07 26.7  

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐGNL HN năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   89.77  
2 7310101 Kinh tế (chuyên ngành: kinh tế và quản lý đầu tư, kinh tế bưu chính viễn thông)   88.69  
3 7340101 Quản trị kinh doanh   90.25  
4 7340101 QT Quản trị kinh doanh (Chương trình CLC Quản trị kinh doanh Việt-Anh)   77.94  
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng   92.93  
6 7340301 Kế toán (chuyên ngành Kế toán tổng hợp)   90.22  
7 7340301 QT Kế toán (Chương trình CLC Kế toán tổng hợp Việt-Anh)   72.75  
8 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng)   83.07  
9 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng   102.95  
10 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo)   84.22  
11 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp)   82.76  
12 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp)   81.8  
13 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá)   90.3  
14 7580301 Kinh tế xây dựng (chuyên ngành: Kinh tế và quản lý đầu tư xây dựng)   83.65  
15 7580301 QT Kinh tế xây dựng (Chương trình CLC Kinh tế xây dựng công trình GT Việt-Anh)   70.57  
16 7580302 Quản lý xây dựng   80.06  
17 7580302 QT Quản lý xây dựng (Chương trình CLC Quản lý xây dựng Việt - Anh)   57.65  
18 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   83.38  
19 7840101 Khai thác vận tải (chuyên ngành: Vận tải - Thương mại quốc tế, Quy hoạch và quản lý GTVT đô thị, Vận tải - Kinh tế đường bộ và thành phố, Vận tải đường sắt)   87.82  
20 7840101 DS Khai thác vận tải (chuyên ngành Khai thác và quản lý đường sắt tốc độ cao, Khai thác và quản lý đường sắt đô thị)   87.82  
21 7840104 Kinh tế vận tải (chuyên ngành: Kinh tế vận tải ô tô, Kinh tế vận tải hàng không, Kinh tế vận tải đường sắt, Kinh tế vận tải thuỷ bộ)   88.17  

4. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm Đánh giá Tư duy năm 2025

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7460112 Toán ứng dụng (chuyên ngành toán tin ứng dụng) K00 57.14  
2 7480101 Khoa học máy tính K00 57.7  
3 7480106 Kỹ thuật máy tính (theo hướng chuyên sâu vi mạch bán dẫn, bao gồm lớp kỹ sư tài năng) K00 56.57  
4 7480201 Công nghệ thông tin K00 55.89  
5 7480201 QT Công nghệ thông tin (Chương trình CLC Công nghệ thông tin Việt-Anh) K00 54.47  
6 7520103 Kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành: Công nghệ chế tạo cơ khí, Tự động hoá thiết kế cơ khí) K00 63.29  
7 7520103 QT Kỹ thuật cơ khí (Chương trình CLC Cơ khí ô tô Việt - Anh) K00 53.8  
8 7520107 Kỹ thuật robot (chuyên ngành Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo) K00 57.28  
9 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử K00 59.3  
10 7520115 Kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh và điều hoà không khí) K00 58.68  
11 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành: Kỹ thuật phương tiện đường sắt, Máy xây dựng, Kỹ thuật máy động lực) K00 56.22  
12 7520116 DS Kỹ thuật cơ khí động lực (chuyên ngành Kỹ thuật phương tiện đường sắt tốc độ cao) K00 53.49  
13 7520130 Kỹ thuật ô tô (bao gồm lớp kỹ sư tài năng) K00 55.78  
14 7520201 Kỹ thuật điện (chuyên ngành: Trang bị điện trong công nghiệp và GTVT, Hệ thống điện trong giao thông và công nghiệp) K00 56.39  
15 7520201 DS Kỹ thuật điện (chuyên ngành Hệ thống điện đường sắt tốc độ cao, đường sắt đô thị) K00 55.07  
16 7520207 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành: Kỹ thuật viễn thông, Kỹ thuật thông tin và truyền thông, Kỹ thuật điện tử và tin học công nghiệp) K00 55.8  
17 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành: Tự động hoá) K00 61.12  
18 7520216 DS Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Điều khiển và thông tin tín hiệu đường sắt hiện đại) K00 57.8  
19 7520216-GTTM Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá (chuyên ngành Hệ thống giao thông thông minh) K00 61.69  
20 7520320 Kỹ thuật môi trường K00 50.87  
21 7580106 Quản lý đô thị và công trình K00 53.47  
22 7580201 Kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp, Kết cấu xây dựng, Vật liệu và công nghệ xây dựng) K00 53.09  
23 7580201 QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình tiên tiến Kỹ thuật xây dựng công trình GT) K00 47.39  
24 7580202 Kỹ thuật xây dựng công trình thủy K00 48.99  
25 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành: Cầu đường bộ, Đường bộ và kỹ thuật giao thông, Cầu và kết cấu, ĐS/ ĐS đô thị, XD sân bay cảng hàng không, Công trình GT đô thị) K00 43.66  
26 7580205 DS Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (chuyên ngành đường sắt tốc độ cao) K00 53.16  
27 7580205 QT1 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Pháp) K00 48.02  
28 7580205 QT2 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Cầu-Đường bộ Việt-Anh) K00 42.2  
29 7580205 QT3 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông (Chương trình CLC Công trình giao thông đô thị Việt-Nhật) K00 39.96  
30 7580210 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành: cơ sở hạ tầng kỹ thuật đô thị) K00 52.75  
31 7580215 Kỹ thuật an toàn giao thông (Ngành tuyển sinh các năm trước: Công nghệ kỹ thuật giao thông - Chuyên ngành: Kỹ thuật an toàn giao thông) K00 51  

Ghi chú:

Các phương thức xét tuyển gồm:

- Điểm thi: Xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Học bạ: Xét theo kết quả học bạ THPT;

- ĐGNL: Xét theo kết quả đánh giá năng lực của ĐH QGHN (với mã GHA) và đánh giá năng lực của ĐH QG HCM (với mã GSA);

- ĐGTD: Xét theo kết quả đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Điểm trúng tuyển được tính theo thang điểm 30 (với phương thức điểm thi và phương thức học bạ), thang điểm 100 (với phương thức ĐGTD), thang điểm 150 (với phương thức ĐGNL của ĐH QGHN) và thang điểm 1200 (với phương thức ĐGNL của ĐH QGHCM).

Từ 24/08/2025, thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại trang tuyển sinh của Trường Đại học Giao thông vận tải theo địa chỉ: https://tuyensinh.utc.edu.vn/ với mã GHA) và https://tuyensinh.utc2.edu.vn/(với mã GSA).

Thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống của Bộ GD&ĐT trong thời gian quy định (từ 24/08/2025 đến 17h00 ngày 30/08/2025) tại website http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn và thực hiện các thủ tục nhập học theo quy định của trường Đại học Giao thông vận tải tại website https://nhaphoc.utc.edu.vn (với mã GHA) vàhttps://nhaphoctms.utc2.edu.vn/ (với mã GSA).

II. Điểm sàn và quy đổi điểm Đại học Giao thông vận tải 2025

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Giao thông vận tải năm 2025:
Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Bảng quy đổi tương đương điểm trúng tuyển, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn) giữa các phương thức xét tuyển như sau:

Media VietJack