Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải 2021, cập nhật ngay khi trường Đại học Giao thông Vận tải thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021
Cách tính điểm xét tuyển (ĐXT) được tính như sau:
- ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên (Đối tượng + Khu vực) (nếu có);
- Tại cơ sở Hà Nội (GHA) và phân hiệu tại thành phố Hồ Chí Minh (GSA) đánh giá chung điểm năm nay hầu hết các ngành của trường đều cao hơn năm trước, khoảng cách giữa các ngành tương đối đồng đều, thể hiện rõ được sự lựa chọn ngành nghề của thí sinh là hoàn toàn phù hợp và các ngành kinh tế xã hội khác.
- Sau khi biết kết quả trúng tuyển, thí sinh sẽ đăng ký nhập học online theo thông báo từ ngày 16.9.2021 đến 17h00 ngày 26.9.2021.
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
I. Phương thức tuyển sinh
1. Phương thức tuyển sinh
Có 03 phương thức xét tuyển, gồm:
- Xét tuyển thẳng kết hợp
- Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển học bạ
- Thí sinh có thể tải mẫu đăng ký xét tuyển tại đây: utt-mau-phieu-dang-ky-xet-tuyen-2021.docx
2. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh: 3.000 chỉ tiêu
2.1 Xét tuyển thẳng kết hợp: 210 chỉ tiêu
- 10 chỉ tiêu học bổng toàn phần: Đối với thí sinh đạt Huy chương các môn dự thi Quốc tế, đạt giải Cuộc thi Khoa học kỹ thuật Quốc gia, đạt các giải thi Olympic quốc gia, đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thi học sinh giỏi cấp Tỉnh, Thành phố trở lên (Áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo).
- 200 chỉ tiêu: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương IELTS 5.0 trở lên; học sinh giỏi từ 01 năm học THPT trở lên hoặc tổng điểm Tổ hợp môn lớp 12 >=24 (Tổ hợp xét tuyển: 1. Toán, Lý, Hóa; 2. Toán, Lý, Anh; 3. Toán, Hóa, Anh; 4. Toán, Văn, Anh).
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
||
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
1 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
2 |
7340301 |
Kế toán |
3 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
4 |
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
5 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
7 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
8 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
2.2 Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: 1.965 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Các tổ hợp môn |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
||
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông, gồm các chuyên ngành: 1. Xây dựng Cầu Đường bộ 2. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Anh 3. Xây dựng Cầu đường bộ Việt – Pháp 4. Quản lý dự án 5. Xây dựng Đường sắt - Metro 6. Xây dựng Cảng- Đường thủy và Công trình biển |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
|
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí, gồm các chuyên ngành: 1. Cơ khí chế tạo 2. Cơ khí Máy xây dựng 3. Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro 4. Tàu thủy và thiết bị nổi |
|
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử, gồm các chuyên ngành: 1. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử 2. Công nghệ kỹ thuật Cơ điện tử trên Ô tô |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
7480104 |
Hệ thống thông tin |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7510302 |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
|
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7340122 |
Thương mại điện tử |
|
7340301 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành: 1. Quản trị doanh nghiệp 2. Quản trị Marketing |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
7840101 |
Khai thác vận tải, gồm các chuyên ngành: 1. Logistics và Vận tải đa phương thức 2. Quản lý, điều hành vận tải đường bộ 3. Quản lý, điều hành vận tải đường sắt |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
||
7510104VP |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
|
7340301VP |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
|
7510302VP |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
||
7510104TN |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của một trong các tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng chất lượng đầu vào theo Quy định của Nhà trường.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
2.3 Xét tuyển học bạ: 825 chỉ tiêu
Mã ngành xét tuyển |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Các tổ hợp môn xét tuyển |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO HÀ NỘI |
||
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (Xây dựng Cầu đường bộ) |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp) |
|
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí (Cơ khí chế tạo; Đầu máy - toa xe và tàu điện Metro; Tàu thủy và thiết bị nổi; Máy xây dựng) |
|
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|
7580301 |
Kinh tế xây dựng |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
|
7840101 |
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức) |
|
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh |
CƠ SỞ ĐÀO TẠO VĨNH PHÚC |
||
7510104VP |
Xây dựng Cầu đường bộ |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102VP |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
7340301VP |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
|
7510205VP |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7510605VP |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
7480201VP |
Công nghệ thông tin |
|
7580301VP |
Kinh tế xây dựng |
|
7510302VP |
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - viễn thông |
|
CƠ SỞ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN |
||
7510104TN |
Xây dựng Cầu đường bộ |
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Hóa, Anh 4. Toán, Văn, Anh |
7510102TN |
Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
|
7510205TN |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
|
7840101TN |
Khai thác vận tải (Logistics và Vận tải đa phương thức) |
|
7340301TN |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
|
7480201TN |
Công nghệ thông tin |
|
7580301TN |
Kinh tế xây dựng |
- Điều kiện xét tuyển: Thí sinh có tổng điểm của Tổ hợp xét tuyển môn học lớp 12 >= 18.0 hoặc điểm Trung bình chung lớp 12 >= 6.0.
- Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
II. Thủ tục, thời gian đăng ký xét tuyển
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với phương thức xét điểm thi THPT: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Đối với phương thức xét điểm học bạ THPT:
- Đợt 1 từ ngày 15/4/2021 đến ngày 20/7/2021;
- Đợt bổ sung (nếu có): sau khi kết thúc đợt 1.
2. Hình thức nhận ĐKXT
Thí sinh đăng ký xét tuyển bằng 1 trong 4 hình thức sau:
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử theo hướng dẫn Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) qua đường bưu chính theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên (tính ngày theo dấu bưu điện) về địa chỉ các cơ sở đào tạo của Trường.
- Nộp Phiếu Nộp Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu) trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Trường;
- Đăng ký theo phương thức trực tuyến (online) tại trang thông tin điện tử của Trường Đại học Công nghệ GTVT: http://xettuyen.utt.edu.vn
3. Địa điểm nhận hồ sơ và điện thoại liên hệ
- Cơ sở đào tạo Hà Nội: Số 54 Triều Khúc, P. Thanh Xuân Nam, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Điện thoại: 024.35526713 hoặc 024.38547514
- Cơ sở đào tạo Vĩnh Phúc: Số 278 Lam Sơn, P. Đồng Tâm, Tp. Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - Điện thoại: 0211.3867404 hoặc 0211.3717229
- Cơ sở đào tạo Thái Nguyên: Phú Thái, P. Tân Thịnh, Tp.Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên - Điện thoại: 0208.3856545 hoặc 0208.3746089
C. Đại học Giao thông Vận tải công bố điểm sàn năm 2021
Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đầu vào đại học hệ chính quy xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2021 trường Đại học Giao thông vận tải từ 15 đến 22 điểm.
Trường Đại học Giao thông vận tải công bố ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển đầu vào đại học hệ chính quy, xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
* Ghi chú:
- Các môn của Tổ hợp xét tuyển:
A00: Toán, Vật lí, Hóa học; A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B00: Toán, Hóa học, Sinh học; C01: Toán, Ngữ văn, Vật lí; D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D03: Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp; D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh; V00: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật; 01: Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật.
- Ngưỡng điểm nhận ĐKXT là mức điểm tối thiểu của tổng điểm 03 môn theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có).
- Riêng tổ hợp xét tuyển V00, 101: điểm môn Vẽ Mỹ thuật từ 5,00 điểm trở lên.
D. Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2021
Áp dụng mức thu học phí theo đề án năm học 2021 – 2022. Trường Đại học Giao thông Vận tải đã đề ra đơn giá học phí cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo đại học hệ đại trà là: 354.000 VNĐ/ tín chỉ (không quá 11,7 triệu VNĐ/ sinh viên).
- Chương trình đào tạo chất lượng cao: 770.000 VNĐ/ tín chỉ
- Bên cạnh đó, chương trình đào tạo nước ngoài theo thông báo của Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế – trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh và quy định của đối tác thực hiện chương trình Liên kết đào tạo.
E. Đại học Giao thông vận tải công bố điểm chuẩn học bạ năm 2021
Trường Đại học Giao thông vận tải vừa công bố điểm trúng tuyển hệ ĐH chính quy năm 2021 xét tuyển theo kết quả học bạ THPT. Xem chi tiết dưới đây:
Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2021 từng ngành của Trường ĐH Giao thông vận tải theo hình thức xét tuyển kết quả học bạ THPT như sau:
* Ghi chú:
I. Cách tính tổng điểm xét tuyển (TĐXT)
TĐXT = Điểm trung bình môn 1 + Điểm trung bình môn 2 + Điểm trung bình môn 3 + Điểm ưu tiên (Đối tượng + Khu vực) (nếu có);
II. Thí sinh xem kết quả xét tuyển
Tại Website: tuyensinh.utc.edu.vn (với mã xét tuyển GHA, tuyển sinh và đào tạo tại Hà Nội).
III. Thí sinh đủ điểm trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp
1. Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021
2. Bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;
3. Học bạ gốc và 02 bản học bạ công chứng;
4. 01 bản CCCD/CMND công chứng;
5. 01 bản công chứng các minh chứng được hưởng ưu tiên (nếu có).
- Thời gian xác nhận nhập học: từ 02/8/2021 đến 17h00 ngày 05/8/2021.
- Thí sinh có thể nộp hồ sơ xác nhận nhập học trực tiếp tại Trường Đại học GTVT hoặc gửi hồ sơ phát chuyển nhanh qua đường bưu điện.
- Địa chỉ nhận hồ sơ xác nhận nhập học: Trường Đại học GTVT số 3 phố Cầu Giấy, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội.
- Số điện thoại liên hệ: 02437606352.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Giao thông vận tải mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Giao thông vận tải năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Giao thông Vận tải 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Giao thông Vận tải năm 2020 - 2021