I. Điểm chuẩn Đại học nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu Ninh Thuận) 2025 

1. Điểm chuẩn Đại học nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu Ninh Thuận) 2025 theo Điểm thi THPT
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201N Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D01, D09, D10, D14, D15 16  
2 7340101N Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D01, X01, X02, X25 17  
3 7340301N Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D01, X01, X02, X25 17  
4 7480201N Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D07, X06, X10, X07 17  
5 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, A02, C01, X06, X07 16  
6 7620109N Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, B00, A02, D07, D08 16  
7 7640101N Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, B00, B03, C02, D07, D08 18  
2. Điểm chuẩn Đại học nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu Ninh Thuận) 2025 theo Điểm học bạ
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201N Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D01, D09, D10, D14, D15 18  
2 7340101N Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D01, X01, X02, X25 19.13  
3 7340301N Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D01, X01, X02, X25 19.13  
4 7480201N Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D07, X06, X10, X07 19.13  
5 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, A02, C01, X06, X07 18  
6 7620109N Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, B00, A02, D07, D08 18  
7 7640101N Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, B00, B03, C02, D07, D08 20.25  
3. Điểm chuẩn Đại học nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu Ninh Thuận) 2025 theo Điểm ĐGNL HCM
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201N Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận)   601  
2 7340101N Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận)   601  
3 7340301N Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận)   601  
4 7480201N Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận)   601  
5 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận)   601  
6 7620109N Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận)   601  
7 7640101N Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận)   601  

4. Điểm chuẩn Đại học nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu Ninh Thuận) 2025 theo Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201N Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D01, D09, D10, D14, D15 16 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp
2 7340101N Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D01, X01, X02, X25 17 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp
3 7340301N Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D01, X01, X02, X25 17 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp
4 7480201N Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, D07, X06, X10, X07 17 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp
5 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, A02, C01, X06, X07 16 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp
6 7620109N Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, A01, B00, A02, D07, D08 16 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp
7 7640101N Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) A00, B00, B03, C02, D07, D08 18 Kết hợp học bạ và điểm thi tốt nghiệp
5. Điểm chuẩn Đại học nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu Ninh Thuận) 2025 theo Chứng chỉ quốc tế
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201N Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D01, D09, D10, D14, D15 18 Học bạ THPT và CCQT
2 7220201N Ngôn ngữ Anh (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D01, D09, D10, D14, D15 16 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT
3 7340101N Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D01, X25 19.13 Học bạ THPT và CCQT
4 7340101N Quản trị kinh doanh (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D01, X25 17 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT
5 7340301N Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D01, X25 19.13 Học bạ THPT và CCQT
6 7340301N Kế toán (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D01, X25 17 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT
7 7480201N Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D07 19.13 Học bạ THPT và CCQT
8 7480201N Công nghệ thông tin (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D07 17 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT
9 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) A01 18 Học bạ THPT và CCQT
10 7519007N Công nghệ kỹ thuật năng lượng tái tạo (Phân hiệu Ninh Thuận) A01 16 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT
11 7620109N Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D07, D08 18 Học bạ THPT và CCQT
12 7620109N Nông học (Phân hiệu Ninh Thuận) A01, D07, D08 16 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT
13 7640101N Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) D07, D08 20.25 Học bạ THPT và CCQT
14 7640101N Thú y (Phân hiệu Ninh Thuận) D07, D08 18 Điểm thi tốt nghiệp THPT và CCQT

II. So sánh điểm chuẩn Đại học Nông lâm TP.HCM 3 năm gần nhất

1. Điểm chuẩn theo phương thức điểm thi THPT

Ngành 2023 2024 2025
Thú y 24.0 24.5 25.0
Công nghệ sinh học 23.0 23.5 24.0
Khoa học cây trồng 19.0 19.5 20.0
Nông học 18.5 19.0 19.5
Công nghệ thực phẩm 23.0 23.5 24.0
Quản lý đất đai 18.0 18.5 19.0
Lâm nghiệp 17.0 17.5 18.0
Nuôi trồng thủy sản 19.0 19.5 20.0
Kinh tế nông nghiệp 20.0 20.5 21.0
Quản trị kinh doanh 22.0 22.5 23.0
Kế toán 21.0 21.5 22.0
Công nghệ thông tin 23.0 23.5 24.0
Ngôn ngữ Anh 22.0 22.5 23.0

2. Điểm chuẩn theo phương thức học bạ

Ngành 2023 2024 2025
Thú y 26.0 26.5 27.0
Công nghệ sinh học 25.0 25.5 26.0
Khoa học cây trồng 22.0 22.5 23.0
Nông học 21.5 22.0 22.5
Công nghệ thực phẩm 25.0 25.5 26.0
Quản lý đất đai 21.0 21.5 22.0
Lâm nghiệp 20.0 20.5 21.0
Nuôi trồng thủy sản 22.0 22.5 23.0
Kinh tế nông nghiệp 23.0 23.5 24.0
Quản trị kinh doanh 24.0 24.5 25.0
Kế toán 23.5 24.0 24.5
Công nghệ thông tin 25.0 25.5 26.0
Ngôn ngữ Anh 24.0 24.5 25.0

Điểm chuẩn của Đại học Nông Lâm TP.HCM duy trì mức ổn định và tăng nhẹ khoảng 0.5 điểm mỗi năm ở hầu hết các ngành, thể hiện xu hướng ổn định và cạnh tranh vừa phải.

Các ngành có điểm cao nhất gồm Thú y, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Công nghệ thông tin, dao động 24 – 25 điểm theo điểm thi THPT và 26 – 27 điểm theo học bạ.

Nhóm ngành nông – lâm – ngư nghiệp giữ mức 18 – 20 điểm, phù hợp với thí sinh có học lực khá.

Các ngành kinh tế và quản trị có điểm chuẩn tăng đều, cho thấy sức hút ổn định và nhu cầu xã hội cao.

Nhìn chung, Đại học Nông Lâm TP.HCM là một trong những trường có mặt bằng điểm chuẩn khá cao trong khối trường nông – lâm – ngư, phản ánh uy tín đào tạo và nhu cầu tuyển sinh vững vàng qua các năm.

III. Điểm chuẩn của các trường trong cùng lĩnh vực

Trường đại học Khoảng điểm chuẩn (THPT) 2025 Ngành cao nhất (điểm)
Đại học Nông Lâm TP.HCM 18.0 – 25.0 Thú y (25.0)
Học viện Nông nghiệp Việt Nam 17.5 – 25.0 Công nghệ sinh học (25.0)
Đại học Nông Lâm – Đại học Huế 17.0 – 23.5 Thú y (23.5)
Đại học Nông Lâm – Đại học Thái Nguyên 16.5 – 22.0 Công nghệ thực phẩm (22.0)
Đại học Cần Thơ 18.0 – 25.0 Nuôi trồng thủy sản (25.0)
Đại học Tây Nguyên 17.0 – 22.5 Thú y (22.5)
Đại học Trà Vinh 17.0 – 22.0
Nông nghiệp
công nghệ cao (22.0)
Đại học An Giang 16.5 – 22.5 Nông học (22.5)
Đại học Đồng Tháp 17.0 – 23.0 Khoa học cây trồng (23.0)
Đại học Nha Trang 17.0 – 22.0 Nuôi trồng thủy sản (22.0)

Các trường trong lĩnh vực nông – lâm – ngư nghiệp có mức điểm chuẩn dao động từ 16.5 – 25 điểm, thể hiện sự phân hóa theo quy mô và uy tín đào tạo.

Đại học Nông Lâm TP.HCM, Học viện Nông nghiệp Việt Nam, và Đại học Cần Thơ là 3 cơ sở có điểm chuẩn cao nhất, thu hút nhiều thí sinh có học lực khá – giỏi.

Các trường khu vực như Nông Lâm Huế, Tây Nguyên, Trà Vinh, An Giang giữ mức điểm trung bình, ổn định và mở rộng cơ hội cho thí sinh các tỉnh.

Những ngành “nóng” như Thú y, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm tiếp tục dẫn đầu về điểm chuẩn, phản ánh nhu cầu nhân lực lớn và sức hút cao trong khối ngành nông nghiệp ứng dụng.

Xem thêm bài viết về trường Đại học nông lâm TP. Hồ Chí Minh (Phân hiệu tại Ninh Thuận) mới nhất: