Điểm chuẩn trường Đại học An ninh Nhân dân 2019 chính xác nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học An ninh Nhân dân năm 2019 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học An ninh Nhân dân thông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn trường Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông - Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh
1.Điểm chuẩn năm 2019:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
1 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nam |
A01 |
25 |
2 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nam |
C03 |
23.32 |
3 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nam |
D01 |
22.35 |
4 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nữ |
A01 |
26.65 |
5 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nữ |
C03 |
26.64 |
6 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Bắc đối với Nữ |
D01 |
25.9 |
7 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nam |
A01 |
21.42 |
8 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nam |
C03 |
22.95 |
9 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nam |
D01 |
20.55 |
10 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nữ |
A01 |
26.24 |
11 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nữ |
C03 |
25.68 |
12 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh phía Nam đối với Nữ |
D01 |
26.05 |
13 |
7480202 |
An toàn thông tin phía Bắc |
A00 |
26.72 |
14 |
7480202 |
An toàn thông tin phía Bắc |
A01 |
24.75 |
15 |
7480202 |
An toàn thông tin phía Nam |
A00 |
24.64 |
16 |
7480202 |
An toàn thông tin phía Nam |
A01 |
21.28 |
17 |
7860100 |
Gửi đào tạo ngành Y |
B00 |
19.79 |
2.Điểm chuẩn năm 2018:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860100 |
Nghiệp vụ an ninh Đối với nam |
A01, B00, C03, D01 |
24.7 |
Tiêu chí phụ: tổng điểm 3 môn 24.7 điểm, Toán 9.0 điểm |
2 |
7860100 |
Nghiệp vụ an ninh Đối với nam |
A01, B00, C03, D01 |
24.2 |
Tiêu chí phụ: tổng điểm 3 môn 21.7 |
3 |
7860100 |
Nghiệp vụ an ninh Đối với nam |
A01, B00, C03, D01 |
24.7 |
Tiêu chí phụ: tổng điểm 3 môn 24.45 |
4 |
7860100 |
Nghiệp vụ an ninh Đối với nữ |
A01, B00, C03, D01 |
25.5 |
|
5 |
7860100 |
Nghiệp vụ an ninh Đối với nữ |
A01, B00, C03, D01 |
25.8 |
|
6 |
7860100 |
Nghiệp vụ an ninh Đối với nữ |
A01, B00, C03, D01 |
26.1 |
|
7 |
7860100 |
Gửi đào tạo ngoài ngành |
A01, B00, C03, D01 |
18.45 |
3.Điểm chuẩn năm 2017:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nam) |
A01 |
27.75 |
Trong số 08 thí sinh cùng mức 27.75 lấy 03 thí sinh: 02 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn từ 27.2 điểm; 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn đạt 27.15 và môn toán đạt 9.4 |
2 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nam) |
C03 |
25.5 |
Trong số 29 thí sinh cùng mức 25.5 lấy 04 thí sinh: 03 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn là 25.05; 01 thí sinh có tổng điểm 03 môn chưa làm tròn 24.95 và môn Văn đạt 8.25 |
3 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nam) |
D01 |
26.25 |
|
4 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nữ) |
A01 |
29.5 |
|
5 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nữ) |
C03 |
28 |
Trong số 03 thí sinh cùng mức 28.0 lấy 02 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn từ 26.6 |
6 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh (Nữ) |
D01 |
29 |
Trong số 02 thí sinh cùng mức 29.0 lấy 01 thí sinh có tổng điểm 3 môn chưa làm tròn đạt 25.5 và điểm tiếng Anh đạt 8.2 |
7 |
7860100 |
Nghiệp vụ An ninh |
B00 |
--- |