Điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật - Quân đội năm 2019 chính xác nhất
Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật - Quân đội năm 2019 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật - Quân đội thông báo điểm chuẩn.
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội năm 2018
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
Đại học Dân Sự |
--- |
|||
2 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N01 |
22 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 11,10, điểm chuyên môn >=7 |
3 |
7210203 |
Sáng tác âm nhạc |
N05 |
17.25 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 14, điểm chuyên môn >=7 |
4 |
7210205 |
Thanh nhạc |
N02 |
17.55 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 14,05, điểm chuyên môn >=9 |
5 |
7210207 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
N04 |
15.25 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 13,25, điểm chuyên môn >=8,5 |
6 |
7210243 |
Biên đạo múa |
N03 |
22 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 17,5, điểm chuyên môn >=9 |
7 |
7229042 |
Quản lý văn hoá |
N01 |
23 |
Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 12,6, điểm chuyên môn >=7 |
8 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
24 |
Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội năm 2017
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N01 |
24 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 13.75 |
2 |
7210203 |
Sáng tác âm nhạc |
N05 |
15.75 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 8.00 |
3 |
7210205 |
Thanh nhạc |
N02 |
20.25 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 16.50 |
4 |
7210207 |
Biểu diễn nhạc cụ phương tây |
N04 |
16.75 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 11.75 |
5 |
7210243 |
Biên đạo múa |
N03 |
23 |
Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00 |
6 |
7229042 |
Quản lý văn hoá |
N01 |
23.25 |
điểm thi 2 môn năng khiếu > 15.00 |
7 |
7320101 |
Báo chí |
C00 |
25.25 |