Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội năm 2018

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

 

Đại học Dân Sự

 

---

 

2

7140221

Sư phạm Âm nhạc

N01

22

Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 11,10, điểm chuyên môn >=7

3

7210203

Sáng tác âm nhạc

N05

17.25

Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 14, điểm chuyên môn >=7

4

7210205

Thanh nhạc

N02

17.55

Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 14,05, điểm chuyên môn >=9

5

7210207

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

N04

15.25

Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 13,25, điểm chuyên môn >=8,5

6

7210243

Biên đạo múa

N03

22

Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 17,5, điểm chuyên môn >=9

7

7229042

Quản lý văn hoá

N01

23

Tổng điểm thi 2 môn năng khiếu 12,6, điểm chuyên môn >=7

8

7320101

Báo chí

C00

24

 


Điểm chuẩn chính thức Đại Học Văn Hóa – Nghệ Thuật Quân Đội năm 2017

Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có

Xét điểm thi THPT

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm chuẩn

Ghi chú

1

7140221

Sư phạm Âm nhạc

N01

24

điểm thi 2 môn năng khiếu > 13.75

2

7210203

Sáng tác âm nhạc

N05

15.75

điểm thi 2 môn năng khiếu > 8.00

3

7210205

Thanh nhạc

N02

20.25

điểm thi 2 môn năng khiếu > 16.50

4

7210207

Biểu diễn nhạc cụ phương tây

N04

16.75

điểm thi 2 môn năng khiếu > 11.75

5

7210243

Biên đạo múa

N03

23

Điểm mỗi môn thi của thí sinh phải > 5.00

6

7229042

Quản lý văn hoá

N01

23.25

điểm thi 2 môn năng khiếu > 15.00

7

7320101

Báo chí

C00

25.25