Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Học viện ngân hàng 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Học viện Ngân hàng năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Mã trường: NHH
Tên tiếng Anh: Banking Academy
Cơ quan chủ quản: Ngân hàng Trung Ương
Địa chỉ: Số 12 - Chùa Bộc, quận Đống Đa, Hà Nội
Ngành, mã ngành, mã xét tuyển học viện ngân hàng 2020:
Mã trường |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Điểm trúng tuyển |
|||
(1) |
(2) |
2017 |
2018 |
2019 |
||||
Hệ đại học chính quy (tại trụ sở chính Hà Nội) |
||||||||
NHH |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, D01, D07 |
280 |
120 |
22,25 |
20,25 |
22,25 |
NHH |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
650 |
270 |
22,25 |
20,25 |
22,25 |
NHH |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
300 |
120 |
23,25 |
20,50 |
22,75 |
NHH |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
30 |
22,00 |
20,00 |
21,75 |
NHH |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
A01, D01, D07, D09 |
280 |
120 |
22,25 |
20,25 |
22,25 |
NHH |
7380107_A |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
10 |
25,25 |
23,75 |
21,5 |
NHH |
7380107_C |
Luật kinh tế |
C00, D14, D15 |
110 |
50 |
25,25 |
23,75 |
24,75 |
NHH |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D09 |
125 |
55 |
23,25 |
21,25 |
23 |
NHH |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D07 |
125 |
55 |
x |
20,00 |
22 |
Hệ đại học chương trình quốc tế |
||||||||
NHH |
7340101_IU |
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
10 |
18,25 |
19,25 |
20,5 |
NHH |
7340101_IV |
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
30 |
18,25 |
19,25 |
20,5 |
NHH |
7340201_I |
Tài chính Ngân hàng Sunderland |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
25 |
17,25 |
19 |
20,75 |
NHH |
7340301_I |
Kế toán Sunderland |
A00, A01, D01, D07 |
55 |
25 |
15,75 |
17,75 |
20 |
Hệ đại học chính quy định hướng Nhật Bản |
||||||||
NHH |
7340301_J |
Kế toán định hướng Nhật Bản |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
10 |
x |
x |
22,75 |
NHH |
7340405_J |
Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản |
A00, A01, D01, D07 |
20 |
10 |
x |
x |
21,75 |
Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Bắc Ninh) |
||||||||
NHB |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
125 |
55 |
16 |
16,5 |
16 |
NHB |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
85 |
35 |
16 |
16,5 |
16 |
Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Phú Yên) |
||||||||
NHP |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00, A01, D01, D07 |
90 |
90 |
15 |
15,5 |
14 |
NHP |
7340301 |
Kế toán |
A00, A01, D01, D07 |
60 |
60 |
15 |
15,5 |
14 |
(1) Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020
(2) Xét tuyển dựa trên năng lực ngoại ngữ hoặc kết quả học tập THPT
Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển:
A00 (Toán, vật Lí, Hóa học), A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh), D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh), D09 (Toán, lịch Sử, tiếng Anh), D14 (ngữ Văn, lịch Sử, tiếng Anh), D15 (ngữ Văn, Địa lí, tiếng Anh), C00 (ngữ Văn, lịch Sử, Địa lí).