A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2023 mới nhất

Học viện Ngân hàng là trường đầu tiên khu vực phía Bắc công bố điểm chuẩn xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT. Theo thông báo sáng 22/8, ngành Luật kinh tế có điểm trúng tuyển cao nhất - 26,5/30 điểm. So với năm ngoái, mức này thấp hơn 1,55.

Ở các ngành tính theo thang điểm 30, ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế chương trình liên kết với Đại học Coventry, Anh Quốc có đầu vào thấp nhất - 21,6 điểm

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.7 Môn Toán nhân đôi
2 FIN01 Tài chính (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.6 Môn Toán nhân đôi
3 ACT01 Kế toán (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.75 Môn Toán nhân đôi
4 BUS01 Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao) A00; A01; D01; D07 32.65 Môn Toán nhân đôi
5 BANKK02 Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.7  
6 BANKK03 Ngân hàng số A00; A01; D01; D07 25.65  
7 FIN02 Tài chính A00; A01; D01; D07 26.05  
8 FIN03 Công nghệ tài chính A00; A01; D01; D07 25.5  
9 ACT02 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8  
10 BUS02 Quản trị kinh doanh A01; D01; D07; D09 26.04  
11 BUS03 Quản trị du lịch A01; D01; D07; D09 24.5  
12 IB01 Kính doanh quốc tế A01; D01; D07; D09 26.4  
13 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D09 26.45  
14 LAW01 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 25.52  
15 LAW02 Luật kinh tế C00; C03; D14; D15 26.5  
16 ECON01 Kinh tế A01; D01; D07; D09 25.65  
17 FL01 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D09 24.9  
18 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý A00; A01; D01; D07 25.55  
19 IT01 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 25.1  
20 ACT03 Kế toán ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.9  
21 BANK04 Tài chính - Ngân hàng ( Liên kết ĐH Sunderland, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.55  
22 BUS04 Quản trị kinh doanh (Liên kết ĐH CityU, Hoa Kỳ.Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.8  
23 BUS05 Marketing số ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 23.5  
24 IB03 Kính doanh quốc tế ( liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 22  
25 BANK05 Ngân hàng và Tài chính quốc tế (liên kết ĐH Coventry, Anh Quốc. Cấp song bằng) A00; A01; D01; D07 21.6

Da co diem chuan nam 2023 Hoc vien Ngan hang

Da co diem chuan nam 2023 Hoc vien Ngan hang

Da co diem chuan nam 2023 Hoc vien Ngan hang

B. Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023

Học viện Ngân hàng công bố điểm chuẩn xét học bạ THPT, chứng chỉ ngoại ngữ, ĐGNL đại học quốc gia Hà Nội năm 2023. Theo đó, điểm chuẩn học bạ cao nhất 37 điểm (Ngân hàng CLC).

Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với các phương thức xét tuyển sớm vào đại học hệ chính quy năm 2023 tại Trụ sở Học viện (mã trường NHH), cụ thể như sau:

1. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

STT Mã xét tuyển Tên chương trình đào tạo  Ngưỡng đủ điều kiện trúng tuyển
Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT Phương thức xét tuyển dựa trên Chứng chỉ quốc tế
1 BANK01 Ngân hàng CLC 37 21.6
2 BANK02 Ngân hàng 29.8 21.6
3 BANK03 Ngân hàng số* 29.8 21.6
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland 27.2 21.6
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry 26 20
6 FIN01 Tài chính CLC 37 21.6
7 FIN02 Tài chính 29.8 21.6
8 FIN03 Công nghệ tài chính* 29.8 21.6
9 ACT01 Kế toán CLC 36 21.6
10 ACT02 Kế toán 29.8 21.6
11 ACT03 Kế toán Sunderland 26 20
12 BUS01 Quản trị kinh doanh CLC 36 21.6
13 BUS02 Quản trị kinh doanh 29.8 21.6
14 BUS03 Quản trị du lịch* 29 21.6
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU 26 21.6
16 BUS05 Marketing số Coventry 27.2 20
17 IB01 Kinh doanh quốc tế 29.8 23.3
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng* 29.8 23.3
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry 27.2 20
20 FL01 Ngôn ngữ Anh 29.34 21.6
21 LAW01 Luật kinh tế 29.8 21.6
22 LAW02 Luật kinh tế 29.8 21.6
23 ECON01 Kinh tế 29.72 21.6
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý 29.76 21.6
25 IT01 Công nghệ thông tin 29.79 21.6

❌LƯU Ý:

Đối với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế:

Điểm xét tuyển = (Điểm chứng chỉ quốc tế/Thang điểm tối đa của chứng chỉ)*30 + Điểm ưu tiên

+ Đối với chứng chỉ IELTS (Academic): Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6 và 23,3 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm IELTS (Academic) lần lượt là 6.0; 6.5 và 7.0.

+ Đối với chứng chỉ TOEFL iBT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển 20; 21,6 và 23,3 tương ứng với một thí sinh ở Khu vực 3 đạt điểm TOEFL iBT lần lượt là 80; 87 và 94.

+ Đối với chứng chỉ SAT: Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển tương ứng với thí sinh đạt điểm SAT từ 1200 trở lên.

2. Đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội

Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên (Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 95 điểm trở lên)

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BANK01 Ngân hàng   19 Chương trình Chất lượng cao
2 BANK02 Ngân hàng   19  
3 BANK03 Ngân hàng số*   19  
4 BANK04 Tài chính- Ngân hàng Sunderland   19  
5 BANK05 Ngân hàng và Tài chính QT Coventry   19  
6 FIN01 Tài chính   19 Chương trình Chất lượng cao
7 FIN02 Tài chính   19  
8 FIN03 Công nghệ tài chính*   19  
9 ACT01 Kế toán   19 Chương trình Chất lượng cao
10 ACT02 Kế toán   19  
11 ACT03 Kế toán Sunderland   19  
12 BUS01 Quản trị kinh doanh   19 Chương trình Chất lượng cao
13 BUS02 Quản trị kinh doanh   19  
14 BUS03 Quản trị du lịch*   19  
15 BUS04 Quản trị kinh doanh CityU   19  
16 BUS05 Quản trị kinh doanh   19  
17 IB01 Marketing số Coventry   19  
18 IB02 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*;   19  
19 IB03 Kinh doanh quốc tế Coventry   19  
20 FL01 Ngôn ngữ Anh   19  
21 LAW01 Luật   19  
22 LAW02 Luật   19  
23 ECON01 Kinh tế   19  
24 MIS01 Hệ thống thông tin quản lý   19  
25 IT01 Công nghệ thông tin   19

LƯU Ý:

(1) Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại http://xettuyen.hvnh.edu.vn (phần "Hồ sơ của tôi")

(2) Tất cả thắc mắc về thông tin đăng ký xét tuyển hay kết quả xét tuyển, thí sinh vui lòng gửi email về địa chỉ tuyensinh@hvnh.edu.vn trước 13h00 ngày 06/07/2023

(3) Đủ điều kiện trúng tuyển chưa phải là trúng tuyển chính thức. Nếu đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh cần đăng nhập vào Hệ thống xét tuyển chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn để đăng ký nv1 là phương thức mình đủ điều kiện trúng tuyển.

LƯU Ý:

-Việc đặt nv1 là không bắt buộc, nhưng chỉ khi đặt là nv1 thì mới chắc chắn cơ hội trúng tuyển chính thức.

C. Học viện ngân hàng công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào học viện ngân hàng năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, theo đó điểm sàn cao nhất là 26 điểm.

Cụ thể, mức điểm sàn nhận hồ sơ xét tuyển đối với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Học viện Ngân hàng như sau:

- Đối với các chương trình đào tạo tính điểm xét tuyển trên thang điểm 40 (các chương trình Chất lượng cao): mức điểm sàn nhận hồ sơ là 26 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên).

- Đối với các chương trình đào tạo tính điểm xét tuyển trên thang điểm 30 (các chương trình đào tạo còn lại): mức điểm sàn nhận hồ sơ là 20 điểm (đã bao gồm điểm ưu tiên).

Cách tính điểm xét tuyển của Học viện Ngân hàng năm 2023 như sau:

- Với các chương trình Chất lượng cao: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 40, trong đó nhân đôi điểm đối với môn Toán, cụ thể: 

Điểm xét tuyển = M1x2 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên

- Với các chương trình đào tạo còn lại: Điểm xét tuyển được tính trên thang điểm 30, cụ thể:

Điểm xét tuyển = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên

Trong đó:

+ M1, M2, M3: là điểm thi THPT của các môn học thuộc tổ hợp của ngành đăng ký xét tuyển. Đối với các tổ hợp có môn Toán, quy ước M1 là môn Toán.

+ Điểm ưu tiên: điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo Quy chế tuyển sinh hiện hành.

STT

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

(Vui lòng bấm vào tên mục để xem thông tin)

Chỉ tiêu

2023

Tổ hợp

xét tuyển

Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi THPT

Năm 2021

Năm 2022

1

BANK01

  Ngân hàng (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

26.5

25.8

2

BANK02

  Ngân hàng

300

A00, A01, D01, D07

26.5

25.8

3

BANK03

  Ngân hàng số*

50

A00, A01, D01, D07 

x

x

4

BANK04

  Tài chính – Ngân hàng Sunderland, Anh (Cấp song bằng)

100

A00, A01, D01, D07

x

x

5

BANK05

  Ngân hàng và Tài chính quốc tế Coventry (Cấp song bằng)

30

A00, A01, D01, D07

x

x

6

FIN01

  Tài chính (Chương trình Chất lượng cao)

250

A00, A01, D01, D07

26.5

26.1

7

FIN02

  Tài chính

250

A00, A01, D01, D07

26.5

26.1

8

FIN03

  Công nghệ tài chính*

50

A00, A01, D01, D07 

x

x

9

ACT01

  Kế toán (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

26.4

25.8

10

ACT02

  Kế toán

270

A00, A01, D01, D07

26.4

25.8

11

ACT03

  Kế toán Sunderland, Anh (Cấp song bằng)

100

A00, A01, D01, D07

24.3

24

12

BUS01

  Quản trị kinh doanh (Chương trình Chất lượng cao)

150

A00, A01, D01, D07

26.55

26

13

BUS02

  Quản trị kinh doanh

140

A00, A01, D01, D07

26.55

26

14

BUS03

  Quản trị du lịch*

50

A01, D01, D07, D09 

x

x

15

BUS04

  Quản trị kinh doanh CityU, Hoa Kỳ (Cấp song bằng)

150

A00, A01, D01, D07

25.7

24

16

BUS05

  Marketing số (ĐH Coventry, Anh cấp bằng)

30

A00, A01, D01, D07

x

x

17

IB01

  Kinh doanh quốc tế

250

A01, D01, D07, D09

26.75

26.5

18

IB02

  Logistics và quản lý chuỗi cung ứng*

60

A01, D01, D07, D09 

x

x

19

IB03

  Kinh doanh quốc tế Coventry (Cấp song bằng)

30

A00, A01, D01, D07

x

x

20

FL01

  Ngôn ngữ Anh

150

A01, D01, D07, D09

26.5

26

21

LAW01

  Luật kinh tế

80

A00, A01, D01, D07

26.35

25.8

22

LAW02

  Luật kinh tế

140

C00, C03, D14, D15

27.55

28.05

23

ECON01

  Kinh tế

150

A01, D01, D07, D09

26.4

26

24

MIS01

  Hệ thống thông tin quản lý

120

A00, A01, D01, D07

26.3

26.35

25

IT01

  Công nghệ thông tin

100

A00, A01, D01, D07

26

26.2

(*) Các chương trình đào tạo mới

Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lí, Hóa học), A01 (Toán, Vật lí, Tiếng Anh), D01 (Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, Tiếng Anh), D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh), D14 (Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh), D15 (Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh), C00 (Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí), C03 (Toán, Ngữ văn, Lịch sử).

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2019 - 2022

Ngành Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Tài chính

      26,1

Tài chính (Chất lượng cao)

      26,1

Ngân hàng

      25,8

Ngân hàng (Chất lượng cao)

      25,8
Quản trị kinh doanh
22,25 25,3 26,55 26
Quản trị kinh doanh
(Chất lượng cao)
    26,55 26
Tài chính - ngân hàng
22,25 25,5 26,5  
Tài chính - ngân hàng (Chất lượng cao)
    26,5

 

Kế toán 22,75 25,6 26,4 25,8
Kế toán (Chất lượng cao)     26,4

25,8

Hệ thống thông tin quản lý
21,75 25 26,3 26,35

Công nghệ thông tin

    26 26,2

Công nghệ thông tin 

(Định hướng Nhật Bản. HVNH cấp bằng)

      26,2
Kinh doanh quốc tế
22,25 25,3 26,75 26,5
Luật kinh tế
21,5 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
24,75 (các tổ hợp xét tuyển KHXH)
25 (các tổ hợp xét tuyển KHTN)
27 (các tổ hợp xét tuyển KHXH) 

A00, A01, D01, D07: 26.35

C00, D14, D15: 27.55

A00, A01, D01, D07: 25,8

C00, D14, D15: 28,05

Kinh tế 22 25 26,4 26
Ngôn ngữ Anh 23 25 26,5 26
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học CityU)
20,5 23,5 25,7 24
Quản trị kinh doanh
(Liên kết với Đại học CityU, Hoa Kỳ. Học viện Ngân hàng cấp bằng)
20,5 23,5 25,7  
Tài chính - ngân hàng
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh; cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
20,75 22,2    
Quản lý Tài chính - kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh)
       
Kế toán
(Liên kết với Đại học Sunderland, Vương quốc Anh, cấp song bằng Học viện Ngân hàng và Đại học Sunderland)
20 21,5 24,3 24
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
22,75 25,6 26,4 25,8
Kế toán
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
22,75      
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Anh)
21,75 25 26,3  
Hệ thống thông tin quản lý
(định hướng Nhật Bản, Học viện Ngân hàng cấp bằng, Tổ hợp XT: Tiếng Nhật)
21,75