A. Điểm chuẩn của Học viện Ngân hàng năm 2020

- Chiều ngày 4/10, Học viện Ngân hàng đã công bố điểm chuẩn chính thức vào các ngành của trường năm 2020. Theo đó, điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm và thấp nhất là 21,5 điểm.

- Trong 15 ngành tuyển sinh, Luật kinh tế tuyển bằng tổ hợp C00, D14 và D15 lấy điểm chuẩn cao nhất là 27 điểm, ngành Kế toán chương trình liên kết với Đại học Sunderland (Vương quốc Anh) có đầu vào thấp nhất là 21,5 điểm.

hoc vien ngan hang cong bo diem chuan nam 2020 thap nhat la 215 diem

- Bên cạnh đó, Học viện Ngân hàng cũng công bố mức học phí năm 2020 đối với hệ đại học đào tạo theo niên chế là 980.000 đồng/tháng; đào tạo theo tín chỉ là 277.000 đồng/tháng.

- Đối với chương trình chất lượng cao, mức học phí được trường đưa là 120 triệu đồng cho toàn khóa học (không bao gồm học phần Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất - 2 môn này thu bằng hệ đại trà).

- Ngay sau khi biết điểm chuẩn, học sinh hoàn thành thủ tục xác nhận nhập học theo hướng dẫn trên trang web của Học viện.

- Năm 2020, Học viện Ngân hàng tuyển 3.760 sinh viên cho hai cơ sở và hai hệ đào tạo, riêng cơ sở tại Hà Nội tuyển hơn 2.800 sinh viên.

- Trong 15 ngành tuyển sinh, Tài chính ngân hàng tuyển nhiều nhất là 920 sinh viên, sau đó là Kế toán 420 sinh viên.

- Năm 2019, điểm trúng tuyển vào Học viện Ngân hàng là từ 21,5 điểm đến 24,75 điểm.

B. Học viện Ngân hàng công bố điểm sàn xét tuyển năm 2020

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trường Học Viện Ngân Hàng năm 2020 từng ngành như sau:

Học viện Ngân Hàng công bố điểm sàn năm 2020

Học viện Ngân hàng (mã trường: NHH) xác định chung một ngưỡng đảm bảo chất lượng cho các phương thức xét tuyển là 19 điểm (bao gồm tổng điểm thi THPT 2020 của 03 môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành đăng ký và điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng).

Được biết, năm nay Học viện Ngân hàng dành ít nhất 70% chỉ tiêu cho hình thức xét tuyển này:

Mã trường

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét KQ thi

Hệ đại học chính quy (tại trụ sở chính Hà Nội)

NHH

7340101

Quản trị kinh doanh

A00, A01, D01, D07

 280

NHH

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D07

 650

NHH

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

 300

NHH

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

A00, A01, D01, D07

 90

NHH

7340120

Kinh doanh quốc tế

A01, D01, D07, D09

 280

NHH

7380107_A

Luật kinh tế

A00, A01, D01, D07

30

NHH

7380107_C

Luật kinh tế

C00, D14, D15

 110

NHH

7220201

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D09

 125

NHH

7310101

Kinh tế

A00, A01, D01, D07

 125

Hệ đại học chính quy chương trình quốc tế

NHH

7340101_IU

Quản trị kinh doanh CityU 3+1

A00, A01, D01, D07

 20

NHH

7340101_IV

Quản trị kinh doanh CityU 4+0

A00, A01, D01, D07

 60

NHH

7340201_I

Tài chính Ngân hàng Sunderland

A00, A01, D01, D07

 55

NHH

7340301_I

Kế toán Sunderland

A00, A01, D01, D07

 55

Hệ đại học chính quy định hướng Nhật Bản

NHH

7340301_J

Kế toán định hướng Nhật Bản 

A00, A01, D01, D07

 20

NHH

7340405_J

Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản 

A00, A01, D01, D07

 20

Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Bắc Ninh)

NHB

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D07

 125

NHB

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

 85

Hệ đại học chính quy (tại Phân viện Phú Yên)

NHP

7340201

Tài chính ngân hàng

A00, A01, D01, D07

 90

NHP

7340301

Kế toán

A00, A01, D01, D07

 60

Mã quy ước Tổ hợp các môn xét tuyển: 

A00 (Toán, vật Lí, Hóa học), A01 (Toán, vật Lí, tiếng Anh), D01 (Toán, ngữ Văn, tiếng Anh), D07 (Toán, Hóa học, tiếng Anh), D09 (Toán, lịch Sử, tiếng Anh), D14 (ngữ Văn, lịch Sử, tiếng Anh), D15 (ngữ Văn, Địa lí, tiếng Anh), C00 (ngữ Văn, lịch Sử, Địa lí).