Câu hỏi:

22/08/2022 693

Cho biết A = B. Khẳng định nào sau đây sai?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: C

Ta có (x – 1)(x – 3) = 0

Û x = 1 hoặc x = 3.

Vì x = 1 ℝ và x = 3 ℝ.

Nên B = {1; 3}.

Mà A = {1; 3}.

Do đó A = B.

Vì vậy phương án A đúng.

Vì k ℤ và 0 ≤ k ≤ 4 nên ta có k {0; 1; 2; 3; 4}.

Với k = 0, ta có n = 2k + 1 = 2.0 + 1 = 1 ℕ.

Với k = 1, ta có n = 2k + 1 = 2.1 + 1 = 3 ℕ.

Với k = 2, ta có n = 2k + 1 = 2.2 + 1 = 5 ℕ.

Với k = 3, ta có n = 2k + 1 = 2.3 + 1 = 7 ℕ.

Với k = 4, ta có n = 2k + 1 = 2.4 + 1 = 9 ℕ.

Suy ra B = {1; 3; 5; 7; 9}.

Mà A = {1; 3; 5; 7; 9}.

Do đó A = B.

Vì vậy đáp án B đúng.

Ta có x2 – 2x – 3 = 0.

Û x = 3 ℝ hoặc x = –1 ℝ.

Do đó B = {–1; 3}.

Mà A = {–1; 2} nên A ≠ B.

Vì vậy phương án C sai.

Ta có x2 + x + 1 = 0 (vô nghiệm).

Do đó B = .

Mà A = .

Suy ra A = B.

Do đó phương án D đúng.

Vậy ta chọn phương án C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Cho tập hợp A = {x ℝ| (x2 – 1)(x2 + 2) = 0}. Các phần tử của tập A là:

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có (x2 – 1)(x2 + 2) = 0.

Û x2 – 1 = 0 hoặc x2 + 2 = 0 (vô nghiệm)

Û (x – 1)(x + 1) = 0

Û x – 1 = 0 hoặc x + 1 = 0

Û x = 1 hoặc x = –1.

Vì 1 ℝ và –1 ℝ nên ta có 1; –1 đều là phần tử của tập hợp A.

Ta kí hiệu A = {–1; 1}.

Vậy ta chọn phương án A.

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Lấy một phần tử của A ghép với n phần tử còn lại ta được n tập con có hai phần tử.

Vậy có (n + 1).n tập.

Nhưng mỗi tập con đó được tính hai lần do được lặp lại nên số tập con của A có hai phần tử là n(n+1)2.

Vậy ta chọn phương án B.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay