Câu hỏi:
04/09/2022 1,524Trung tâm kiểm soát bệnh tật thành phố Đà Nẵng công bố số lượng ca nhiễm dương tính tính từ 12 giờ ngày 17/08 đến 12h ngày 18/08/2021 tại các quận Sơn Trà, Thanh Khê, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hải Châu, Ngũ Hành Sơn và huyện Hoà Vang lần lượt như sau: 17; 24; 7; 23; 39; 19; 5. Tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn giải
Đáp án đúng là: C
Sắp xếp các số liệu của mẫu trên theo thứ tự không giảm : 5; 7; 17; 19; 23; 24; 39
Mẫu số liệu trên có 7 số nên trung vị là số liệu đứng ở vị trí \(\frac{{7 + 1}}{2}\) = 4
Vậy Me = 19.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho bảng tần số như sau:
Giá trị |
x1 |
x2 |
x3 |
x4 |
x5 |
x6 |
Tần số |
15 |
9n - 1 |
12 |
n2 + 7 |
10 |
17 |
Tìm n để \(M_0^{(1)} = {x_2}\); \(M_0^{(2)} = {x_4}\) là hai mốt của bảng tần số trên
Câu 2:
Cho bảng số liệu điểm kiểm tra môn Toán của 20 học sinh
Điểm |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Số học sinh |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
4 |
1 |
Tìm trung vị của bảng số liệu trên.
Câu 3:
Câu 4:
Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau:
200 240 220 210 225 235 225 270 250 280.
Câu 5:
100 học sinh tham dự kì thi học sinh giỏi toán (thang điểm là 20 ) . Kết quả cho trong bảng sau:
Điểm (x) |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
Số học sinh (n ) |
1 |
1 |
3 |
5 |
8 |
13 |
19 |
24 |
14 |
10 |
2 |
Điểm trung bình của các học sinh dự thi môn toán là bao nhiêu?
Câu 6:
Câu 7:
Điều tra về số con của 40 hộ gia đình trong một tổ dân phố, với mẫu số liệu như sau:
2 4 3 2 0 2 2 3 5 1 1 1 4 2 5 2 2 3 4 1 3 2 2 0 1 0 3 2 5 6 2 0 1 1 3 0 1 2 3 5
Hãy tìm mốt của mẫu số liệu trên.
75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)
13 câu Trắc nghiệm Tích của vectơ với một số có đáp án (Thông hiểu)
10 Bài tập Tính số trung bình, trung vị, tứ phân vị và mốt của mẫu số liệu cho trước (có lời giải)
28 câu Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án
12 Bài tập Ứng dụng của hàm số bậc hai để giải bài toán thực tế (có lời giải)
5 câu Trắc nghiệm Phương sai và độ lệch chuẩn có đáp án (Thông hiểu)
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản (P1)
50 câu trắc nghiệm Thống kê nâng cao (P1)
về câu hỏi!