Câu hỏi:

05/02/2020 2,507 Lưu

Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hoá acid amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng:

A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN

B. Để acid amin được hoạt hoá và gắn với tARN

C. Để cắt bỏ acid amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit

D. Để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án B

Giai đoạn hoạt hoá acid amin, ATP có vai trò cung cấp năng lượng để acid amin được hoạt hoá và gắn với tARN.

Chú ý: Giai đoạn hoạt hóa acid amin

   + Acidamin + ATP à  acid amin hoạt hóa.

   + Acid amin hoạt hóa + tARN (nhờ enzim) à  phức hợp aa-tARN mới tham gia vào dịch mã tổng hợp chuỗi polipeptit

A. Để các riboxom dịch chuyển trên mARN. à đây là giai đoạn dịch mã chứ không phải giai đoạn hoạt hóa acid amin.

B. Để acid amin được hoạt hoá và gắn với tARN à  đúng.

C. Để cắt bỏ acid amin mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit à  chức năng này thuộc về enzim của giai đoạn dịch mã.

D. Để gắn bộ ba đối mã cùa tARN với bộ ba trên mARN à thuộc giai đoạn dịch mã.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Nối các đoạn Okazaki với nhau

B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN

C. Tháo xoắn phân tử ADN

D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới

Lời giải

Đáp án A

A. Nối các đoạn Okazaki với nhau à  là nhờ enzim ligaza.

B. Tách hai mạch đơn của phân tử ADN à là nhờ enzim helicaza.

C. Tháo xoắn phân tử ADN à  là nhờ enzim helicaza.

D. Tổng hợp và kéo dài mạch mới à là nhờ enzim ADN polimeraza

Câu 2

A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào

B. Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên ADN

C. Tỷ lệ A + T/ G + X

D. Thành phần các bộ ba nucleotit trên AND

Lời giải

Đáp án B

Yếu tố quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của mỗi loại ADN là số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp của các nucleotit trên ADN.

Mỗi phân tử ADN có số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit là đặc trưng.

Mỗi phân tử ADN có đến hàng vạn, hàng triệu cặp nucleotit và với 4 loại đã tạo ra vô số cách sắp xếp à tạo ra vô số các loại phân tử ADN khác nhau

Câu 3

A. Di truyền qua sinh sản vô tính

B. Nhân lên trong mô sinh dưỡng

C. Di truyền qua sinh sản hữu tính

D. Tạo thể khảm

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Nhận biết vị trí khởi đầu của đoạn ADN cần nhân đôi

B. Tổng hợp đoạn ARN mồi có nhóm 3'- OH tự do

C. Nối các đoạn Okazaki với nhau

D. Tháo xoắn phân tử ADN

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Đây là quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit từ các acid amin trong tế bào chất của tế bào

B. Quá trình này diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và có sự tham gia của riboxom

C. Đây là quá trình chuyển thông tin di truyền từ dạng các mã di truyền trên mARN thành các aa

D. Đây là quá trình truyền đạt thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có ARN mồi

B. ADN polimeraza chỉ kéo dài mạch khi có đầu 3' OH tự do

C. Cần có ARN mồi để khởi động quá trình tái bản

D. ARN mồi tạo nơi bám cho ADN polimeraza hoạt động

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP