Câu hỏi:
13/07/2024 2,872Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph about how to avoid viruses. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn về cách tránh vi rút.)
can /You / do / things / to avoid / viruses / many /
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
You can do many things to avoid viruses.
Bạn có thể làm nhiều điều để tránh vi rút.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
You shouldn't skip your breakfast. (HEALTHY)
Câu 2:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph about how to avoid viruses. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn về cách tránh vi rút.)
remember / Always /wear / to / a mask / when / go out / you/.
Câu 3:
Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
My father likes outdoor activities. I like outdoor activities. (AND)
Câu 4:
Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
I wear suncream, so I don't get sunburn. (AVOID)
Câu 5:
Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
Boys don't have as much acne as girls. (THAN)
Câu 6:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph about how to avoid viruses. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn về cách tránh vi rút.)
three /times / a week / Exercise / to / have / good / at / health / least /.
Câu 7:
Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
về câu hỏi!