Câu hỏi:
13/07/2024 1,621Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph about how to avoid viruses. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn về cách tránh vi rút.)
keep / clean / always / First, / your surroundings /.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
First, always keep your surroundings clean.
Đầu tiên, hãy luôn giữ cho môi trường xung quanh bạn sạch sẽ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
You shouldn't skip your breakfast. (HEALTHY)
Câu 2:
Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
My father likes outdoor activities. I like outdoor activities. (AND)
Câu 3:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph about how to avoid viruses. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn về cách tránh vi rút.)
remember / Always /wear / to / a mask / when / go out / you/.
Câu 4:
Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
I wear suncream, so I don't get sunburn. (AVOID)
Câu 5:
Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
Boys don't have as much acne as girls. (THAN)
Câu 6:
Reorder the words and phrases to make meaningful sentences in a paragraph about how to avoid viruses. (Sắp xếp lại thứ tự các từ và cụm từ để tạo thành các câu có nghĩa trong một đoạn văn về cách tránh vi rút.)
three /times / a week / Exercise / to / have / good / at / health / least /.
Câu 7:
Rewrite the sentences, using the given words. (Viết lại các câu, sử dụng các từ đã cho.)
về câu hỏi!