Câu hỏi:
01/11/2022 233IN CLASS What do you see around you? Discuss with a partner (TRONG LỚP Bạn thấy gì xung quanh mình? Thảo luận với bạn)
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
(Học sinh tự trả lời)
Đã bán 102
Đã bán 133
Đã bán 361
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Look at the pictures and circle the correct answers (Nhìn vào các bức tranh và khoanh tròn các câu trả lời đúng)
Câu 3:
Answer the questions. Use the words from A. (Trả lời các câu hỏi. Sử dụng các từ bài A)
1. I am small. I have many sharp spikes. What am I?
2. I am very big. I can sing. What am I?
3. I am small. I am colorful. What am I?
4. I have eight arms. I have two big eyes. What am I?
5. I have six legs. I have two big claws. What am I?
6. I have many arms. I am very dangerous.
7. I look like a plant. I am very beautiful.
8. I am smaller than a lobster. I have many legs and a tail.
Câu 5:
Read the article. Complete the diagram. Use the words in the box (Đọc bài báo. Hoàn thành sơ đồ. Sử dụng các từ trong hộp)
Bạn có biết cái này là cái gì không? Đây là một con mực nang. Nó sống ở biển. Nó giống như một con bạch tuộc. Mực nang là một loài động vật tuyệt vời. Nó thay đổi màu sắc để trốn khỏi các loài động vật biển khác. Trong cát, nó là màu của cát. Trong rong biển, nó là màu của rong biển.
Bạn nghĩ gì về điều này? Đây là một con bạch tuộc bắt chước. Nó sống ở sông. Nó thay đổi màu sắc trông giống như một con rắn đáng sợ. Đôi khi nó trông giống như một con cá với nhiều cánh tay. Nó không nguy hiểm, nhưng nó có vẻ nguy hiểm đối với một số loài động vật khác dưới sông!
Câu 6:
Complete the conversation. Put the words in the correct order to make sentences. IN CLASS Practice with a partner. (Hoàn thành cuộc trò chuyện. Đặt các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu. TRONG LỚP Thực hành với một bạn)
Alan: Hey! / are / rays / two / There Hey! There are two rays.
Sofia: Where?
Alan: there / over / seaweed / the / In
Sofia: shark / to / Oh, / the / next
Alan: Yes.
Sofia: starfish / the / at / Look
Alan: beautiful / It's
Câu 7:
Answer the questions. (Trả lời các câu hỏi)
1. Write the names of five sea animals.
2. What is your favorite sea animal?
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Giữa học kì 2 có đáp án (Đề 1)
15 câu Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 2: Monkeys are amazing! - Vocabulary and Grammar - Explore English có đáp án
Đề kiểm tra Tiếng anh 6 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
Bài tập trắc nghiệm Unit 9 A closer look 2 - Ngữ pháp phần 2 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 1 có đáp án
Bài tập trắc nghiệm Unit 10 A Closer Look 1 - Từ vựng phần 2 có đáp án
Trắc nghiệm Tiếng Anh 6 Unit 6 Ngữ âm: Cách đọc đuôi –ed có đáp án
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 6 Right-on có đáp án - Đề 1
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận