Câu hỏi:
05/11/2022 153Bảng 1.1 cho biết lượng mưa trung bình hàng tháng (theo đơn vị mm) của hai năm 2017, 2018 ở một số địa phương (theo Tổng cục Thống kê).
Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình hằng tháng
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
43,8 |
11,2 |
73,2 |
39,0 |
157,2 |
200,7 |
438,6 |
298,3 |
248,3 |
177,1 |
23,8 |
65,9 |
Huế |
201,0 |
126,6 |
34,1 |
119,2 |
127,9 |
134,2 |
258,7 |
78,2 |
216,6 |
325,9 |
484,5 |
560,5 |
Đà Nẵng |
78,9 |
36,1 |
24,5 |
89,5 |
40,9 |
92,2 |
216,3 |
117,1 |
168,8 |
308,5 |
518,6 |
163,5 |
Vũng Tàu |
58,5 |
0,4 |
1,2 |
22,4 |
166,8 |
287,7 |
203,5 |
167,6 |
267,9 |
297,1 |
143,0 |
24,9 |
Em hãy xem nội dung Bảng 1.1 và trả lời các câu hỏi sau:
Câu trả lời cho câu c) có ảnh hưởng đến việc lựa chọn thời gian và địa điểm du lịch không?
Siêu phẩm 30 đề thi thử THPT quốc gia 2024 do thầy cô VietJack biên soạn, chỉ từ 100k trên Shopee Mall.
Quảng cáo
Trả lời:
Trả lời:Câu trả lời trong câu c) có ảnh hưởng đến lựa chọn thời gian và địa điểm du lịch. Nếu người du lịch muốn tham quan Huế thì tháng Ba là một lựa chọn tốt về thời gian vì họ sẽ tránh được những cơn mưa.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Đảm bảo an toàn khi tham gia giao thông.
Câu 2:
Bảng 1.1 cho biết lượng mưa trung bình hàng tháng (theo đơn vị mm) của hai năm 2017, 2018 ở một số địa phương (theo Tổng cục Thống kê).
Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình hằng tháng
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
43,8 |
11,2 |
73,2 |
39,0 |
157,2 |
200,7 |
438,6 |
298,3 |
248,3 |
177,1 |
23,8 |
65,9 |
Huế |
201,0 |
126,6 |
34,1 |
119,2 |
127,9 |
134,2 |
258,7 |
78,2 |
216,6 |
325,9 |
484,5 |
560,5 |
Đà Nẵng |
78,9 |
36,1 |
24,5 |
89,5 |
40,9 |
92,2 |
216,3 |
117,1 |
168,8 |
308,5 |
518,6 |
163,5 |
Vũng Tàu |
58,5 |
0,4 |
1,2 |
22,4 |
166,8 |
287,7 |
203,5 |
167,6 |
267,9 |
297,1 |
143,0 |
24,9 |
Em hãy xem nội dung Bảng 1.1 và trả lời các câu hỏi sau:
Trả lời câu hỏi: “Huế ít mưa nhất vào tháng nào trong năm?”. Câu trả lời là thông tin hay dữ liệu?
Câu 3:
Em hãy nối mỗi mục ở cột A với một mục phù hợp ở cột B.
A |
|
B |
1) “Phạm Văn A”, 2000, “xã X, huyện H, tỉnh T”. |
a) Vật mang tin |
|
2) Phạm Văn A, sinh năm 2000, thường trú tại xã X, huyện H, tỉnh T. |
b) Dữ liệu |
|
3) Tờ giấy in thông báo truy nã. |
c) Thông tin |
Câu 4:
Bảng 1.1 cho biết lượng mưa trung bình hàng tháng (theo đơn vị mm) của hai năm 2017, 2018 ở một số địa phương (theo Tổng cục Thống kê).
Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình hằng tháng
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
43,8 |
11,2 |
73,2 |
39,0 |
157,2 |
200,7 |
438,6 |
298,3 |
248,3 |
177,1 |
23,8 |
65,9 |
Huế |
201,0 |
126,6 |
34,1 |
119,2 |
127,9 |
134,2 |
258,7 |
78,2 |
216,6 |
325,9 |
484,5 |
560,5 |
Đà Nẵng |
78,9 |
36,1 |
24,5 |
89,5 |
40,9 |
92,2 |
216,3 |
117,1 |
168,8 |
308,5 |
518,6 |
163,5 |
Vũng Tàu |
58,5 |
0,4 |
1,2 |
22,4 |
166,8 |
287,7 |
203,5 |
167,6 |
267,9 |
297,1 |
143,0 |
24,9 |
Em hãy xem nội dung Bảng 1.1 và trả lời các câu hỏi sau:
Phát biểu "Tháng 6, Đà Nẵng ít mưa nhất so với các thành phố Hà Nội, Huế, Vũng Tàu là thông tin hay dữ liệu?
Câu 5:
Bảng 1.1 cho biết lượng mưa trung bình hàng tháng (theo đơn vị mm) của hai năm 2017, 2018 ở một số địa phương (theo Tổng cục Thống kê).
Bảng 1.1. Lượng mưa trung bình hằng tháng
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Hà Nội |
43,8 |
11,2 |
73,2 |
39,0 |
157,2 |
200,7 |
438,6 |
298,3 |
248,3 |
177,1 |
23,8 |
65,9 |
Huế |
201,0 |
126,6 |
34,1 |
119,2 |
127,9 |
134,2 |
258,7 |
78,2 |
216,6 |
325,9 |
484,5 |
560,5 |
Đà Nẵng |
78,9 |
36,1 |
24,5 |
89,5 |
40,9 |
92,2 |
216,3 |
117,1 |
168,8 |
308,5 |
518,6 |
163,5 |
Vũng Tàu |
58,5 |
0,4 |
1,2 |
22,4 |
166,8 |
287,7 |
203,5 |
167,6 |
267,9 |
297,1 |
143,0 |
24,9 |
Em hãy xem nội dung Bảng 1.1 và trả lời các câu hỏi sau:
Các con số trong bảng là thông tin hay dữ liệu?
Câu 6:
Em hãy nêu ví dụ cho thấy thông tin giúp em:
Có những lựa chọn trang phục phù hợp hơn.
về câu hỏi!