Câu hỏi:
13/07/2024 309Look at the photos. Where can you see the words in the list? Write 1–8 in the boxes. (Nhìn vào những bức ảnh. Bạn có thể nhìn thấy những từ này trong danh sách ở đâu? Điền 1-8 vào ô trống.)
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
1 – F |
2 – A |
3 – G |
4 – E |
5 – H |
6 – C |
7 – D |
8 - B |
Hướng dẫn dịch:
1. Sizzling pancakes: bánh xèo
2. A chef: đầu bếp
3. Spring rolls: nem
4. A bowl: cái bát
5. An omelette: trứng ốp lết
6. Tomato soup: súp cà chua
7. Some salad: rau trộn
8. A pot: cái nồi
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Read and listen to the article on page 37. Mark the sentences T (true), F (false) or DS (doesn’t say). (Đọc và nghe bài báo ở trang 37. Điền vào câu T (đúng), F (sai) hoặc DS (không nói đến).)
Audio 1.24
Câu 2:
Look at the photo on page 37. What is unusual about the chef? Read and check. (Nhìn vào bức ảnh trang 37. Người đầu bếp có điều gì lạ? Đọc và kiểm tra.)
Câu 3:
Speaking: Tell your partner what food you like and don’t like. (Nói: Nói cho bạn cặp của bạn món ăn bạn thích và không thích.)
Câu 4:
Speaking: What other food words do you know? (Nói: Những từ về món ăn nào khác mà bạn biết?)
về câu hỏi!