Câu hỏi:

13/07/2024 354

Speaking: Tell your partner what food you like and don’t like. (Nói: Nói cho bạn cặp của bạn món ăn bạn thích và không thích.)

Speaking: Tell your partner what food you like and don’t like. (Nói: Nói cho bạn (ảnh 1)

Sale Tết giảm 50% 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

20 đề Toán 20 đề Văn Các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Gợi ý:

I like meat. I don’t like bananas.

Hướng dẫn dịch:

Tôi thích thịt. Tôi không thích chuối.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Read and listen to the article on page 37. Mark the sentences T (true), F (false) or DS (doesn’t say). (Đọc và nghe bài báo ở trang 37. Điền vào câu T (đúng), F (sai) hoặc DS (không nói đến).)

Audio 1.24

Read and listen to the article on page 37. Mark the sentences T (true), F (false) or DS (ảnh 1)

Xem đáp án » 11/07/2024 442

Câu 2:

Look at the photo on page 37. What is unusual about the chef? Read and check. (Nhìn vào bức ảnh trang 37. Người đầu bếp có điều gì lạ? Đọc và kiểm tra.)

Look at the photo on page 37. What is unusual about the chef? Read and check. (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 397

Câu 3:

Look at the photos. Where can you see the words in the list? Write 1–8 in the boxes. (Nhìn vào những bức ảnh. Bạn có thể nhìn thấy những từ này trong danh sách ở đâu? Điền 1-8 vào ô trống.)

Look at the photos. Where can you see the words in the list? Write 1–8 in the boxes. (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 323

Câu 4:

Speaking: What other food words do you know? (Nói: Những từ về món ăn nào khác mà bạn biết?)

Speaking: What other food words do you know? (Nói: Những từ về món ăn nào khác mà bạn biết?) (ảnh 1)

Xem đáp án » 13/07/2024 188

Bình luận


Bình luận