Câu hỏi:
13/07/2024 866Practice the conversation. Swap roles and repeat. (Thực hành các cuộc đối thoại. Đổi vai và lặp lại.)
Doctor: Good morning. How can I help you?
Patient: I feel sick. I feel weak and I have a stomachache.
Doctor: I see. Do you eat enough every day?
Patient: No. Sometimes, I don't eat lunch.
Doctor: You should eat properly every day. Do you eat fruit and vegetables?
Patient: No, not really. I eat a lot of fast food
Doctor: You shouldn't eat so much junk food.
Patient: OK.
Doctor: And you should get some rest.
Patient: Thank you, Doctor.
Doctor: You're welcome.
Sách mới 2k7: Tổng ôn Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 110k).
Quảng cáo
Trả lời:
Hướng dẫn dịch:
Bác sĩ: Chào buổi sáng. Làm thế nào để tôi giúp bạn?
Bệnh nhân: Tôi cảm thấy buồn nôn. Tôi cảm thấy yếu và đau bụng.
Bác sĩ: Tôi hiểu rồi. Bạn có ăn đủ mỗi ngày không?
Bệnh nhân: Không. Đôi khi, tôi không ăn trưa.
Bác sĩ: Bạn nên ăn uống hợp lý hàng ngày. Bạn có ăn trái cây và rau quả không?
Bệnh nhân: Không, không hẳn. Tôi ăn nhiều thức ăn nhanh
Bác sĩ: Bạn không nên ăn nhiều đồ ăn vặt.
Bệnh nhân: Được.
Bác sĩ: Và bạn nên nghỉ ngơi một chút.
Bệnh nhân: Xin cảm ơn Bác sĩ.
Bác sĩ: Không có gì đâu.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Listen to Jacob visiting the doctor. Circle the reason for Jacob's visit. (Hãy nghe Jacob đến thăm bác sĩ. Khoanh tròn lý do cho chuyến thăm của Jacob.)
Câu 2:
In pairs: Student B, page 118 File 2. Student A, you're a doctor giving advice to a sick patient. Ask your patient questions, complete the questionnaire, and give advice if you need to for each question. (Theo cặp: Học sinh B, trang 118 Tập 2. Học sinh A, bạn là một bác sĩ đang đưa ra lời khuyên cho một bệnh nhân. Đặt câu hỏi cho bệnh nhân của bạn, hoàn thành bảng câu hỏi và đưa ra lời khuyên nếu bạn cần cho mỗi câu hỏi.)
Câu 3:
Use the prompts to give advice for each problem. (Sử dụng lời nhắc để đưa ra lời khuyên cho mỗi vấn đề.)
Câu 4:
Now, listen and fill in the blanks. (Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)
Câu 5:
Fill in the blanks using “should” or “shouldn't” (Điền vào chỗ trống bằng cách sử dụng “should” hoặc “shouldn't”)
Câu 6:
Swap roles. Student A, now you're the patient. Answer the doctor's questions and write down their advice. (Đổi vai. Học sinh A, bạn là bệnh nhân. Trả lời câu hỏi của bác sĩ và viết lời khuyên.)
You have a cough, a headache, and you feel weak. You eat a lot of fast food and you always watch TV until midnight. (Bạn bị ho, đau đầu, và cảm thấy không khỏe. Bạn ăn nhiều đồ ăn nhanh và xem TV đến tận nửa đêm.)
Đề thi Tiếng Anh 7 Thí điểm Học kì 1 có đáp án (Đề 1)
Bài 4: Phát âm –âm /F/ và /V/
Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 mới Unit 1: Phonetics and Speaking có đáp án
Bài 5: Ngữ âm – âm /k/ và /g/
Bài 1: Từ vựng – âm hạc và nghệ thuật
Bài 4: Ngữ pháp – verbs of liking + v-ing
Bài 9: Kiểm tra unit 4
Bài 1: Từ vựng
về câu hỏi!